Router Wifi Teltonika RUT955 Industrial
Teltonika RUT955 được đánh giá là tuyệt tác của dòng Router công nghiệp cao cấp nhà Teltonika, nó luôn có một sức hấp dẫn rất lớn không những về thiết kế nhỏ gọn chắc chắn mà còn về cấu hình mạnh mẽ. Dù bạn lắp đặt chiếc router này ở đâu trong môi trường công nghiệp với điều kiện khắc nghiệt thì thiết bị vẫn hoạt động ổn định - Xứng đáng là router công nghiệp hoàn hảo về mọi chi tiết. Hãy cùng CNTTShop tìm hiểu xem vì sao sản phẩm này lại được giới chuyên môn đánh giá cao đến vậy nhé !
Tổng quan về Router Teltonika RUT955
Tuy Teltonika RUT955 được bán tại thị trường Việt Nam muộn hơn so với các dòng Router công nghiệp khác nhưng lại được các chuyên gia công nghệ trong ngành đánh giá rất tốt về chất lượng. Mã RUT955 phát huy được toàn bộ sức mạnh của một dòng Router công nghiệp tiêu chuẩn, có khả năng phát wifi thông qua SIM 4G.
RUT955 hỗ trợ 1 cổng WAN/LAN (mặc định là cổng WAN, có thể cấu hình là cổng LAN), 3 cổng LAN và 1 cổng serial ( RS232/RS485) giúp nó có thể kết nối trực tiếp với một thiết bị hiện trường bằng cổng Serial hoặc Ethernet. Sau đó kết nối với trung tâm xử lý dữ liệu qua mạng di động hoặc mạng LAN chỉ với vài cấu hình đơn giản, đặc biệt hỗ trợ VPN nó giúp xử lý công việc một cách trơn tru linh hoạt, đáp ứng được các yêu cầu.
Thiết kế Teltonika RUT955
RUT955 thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp, nhỏ gọn, đặc biệt hỗ trợ 02 antenna để thu phát sóng 3G/4G và 02 antenna thu phát wifi giúp đường truyền ổn định hơn rất nhiều. Với Router này chúng ta sẽ dễ dàng lấy được tín hiệu về PLC, máy tính,vi xử lý, máy tính nhúng.
Những tính năng nổi bật Teltonika RUT955:
-
RUT955 là bộ định tuyến công nghiệp hỗ trợ mạng 4G/LTE Cat 4 cho độ tin cậy cao, mang lại hiệu suất cao và có khả năng định vị GNSS (GPS).
-
Giao diện 4 cổng FE, Digital và Analogue I/O, RS232, RS485, GNSS (GPS), microSD và USB cho phép thực hiện nhiều tác vụ với nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
-
Router được chạy trên hệ điều hành RutOS các tính năng như: Modbus, SNMP, TR-069, NTRIP, MQTT và nhiều dịch vụ VPN.
-
Router được tích hợp khả năng phát sóng wifi, có thể dùng làm access point (AP) với chuẩn IEEE 802.11b/g/n.
-
Các tính năng bảo mật như kiểm soát truy cập linh hoạt các gói TCP, UDP, ICMP, bộ lọc địa chỉ MAC, bộ lọc WEB.
Kết nối linh hoạt các robot công nghiệp với Teltonika RUT955
Trong nhà máy, mỗi robot chuyên giải quyết một nhiệm vụ cụ thể như robot hàn, lắp ráp,.. Nên việc kết nối chúng để làm việc xuyên suốt là khá phức tạp. Không chỉ thế, mà cần đảm bảo việc hoạt động liên tục không gián đoạn giữa các robot, chỉ cần 1 phần của dây chuyền hỏng cũng gây ảnh hưởng đến toàn nhà máy.
Trên thực tế, điều này đã được các nhà máy đặc biệt quan tâm và chú trọng, đặc biệt là trong thời kỳ chuyển đổi số, mọi dữ liệu và điều khiển đều được số hóa trên trung tâm dữ liệu hoặc cloud. Để đảm bảo cho việc truy xuất dữ liệu, cũng như điều khiển và giám sát tự động hóa thì cần kết nối mạng tin cậy.
Tuy nhiên, mỗi robot phải có khả năng giao tiếp và chuyển tiếp dữ liệu từ nhiều thiết bị khác nhau thông qua nhiều giao diện khác nhau. Nói cách khác, nó không thể hoạt động ở khả năng thích ứng tối đa nếu khả năng kết nối của nó không có khả năng thích ứng như nhau. Nhất là những tiêu chuẩn truyền dữ liệu trong công nghiệp cũng rất đặc thù mà không phải loại thiết bị mạng nào cũng có thể đáp ứng.
Teltonika đã đưa ra giải pháp của họ với 1 bộ định tuyến công nghiệp nhỏ gọn, chắc chắn và đáp ứng được hầu hết các tiêu chuẩn về công nghiệp hiện nay trên thế giới.
Bộ định tuyến di động RUT955 của chúng tôi Teltonika là một phần cốt lõi và giúp nó tích hợp với một loạt các thiết bị. Điều này cho phép các robot thực hiện một danh sách dài các thao tác bao gồm lấy mẫu, lắp đặt, thiết kế ngược, phay, nâng, kiểm soát chất lượng, giám sát hóa chất,..
Tất cả những điều này đạt được một phần không nhỏ nhờ vào nhiều I/O của RUT955, làm tăng số lượng giao diện mà robot có thể tích hợp. Ngoài ra, bộ định tuyến này cung cấp kết nối an toàn và đáng tin cậy giữa robot và mạng nội bộ, nơi lưu trữ tất cả dữ liệu mà robot thu thập và có thể kiểm soát dễ dàng.
Với khả năng hỗ trợ hai SIM, mức tiêu thụ điện năng thấp, VPN tích hợp và các tính năng bảo mật khác cũng như kiểu dáng công nghiệp, tất cả đều giúp RUT955 phù hợp với các môi trường khắc nghiệt và giúp nó thực hiện công việc 1 cách hiệu quả.
Teltonika RUT955 giải pháp mạng từ xa cho hệ thống năng lượng mặt trời
Khi các dự án công nghiệp như điện năng lượng mặt trời được triển khai ở các khu vực ít dân cư, kết nối internet còn hạn chế vì hạ tầng internet chưa được triển khai rộng ở khu vực đó thì cấp thiết cần 1 giải pháp mạng tin cậy. Về nguồn điện, thì tất nhiên là có thể dùng điện trực tiếp từ nguồn điện mặt trời nhưng cũng yêu cầu một nguồn năng lượng dự phòng để hoạt động trong trường hợp hệ thống điện mặt trời bị lỗi. Teltonika đã giải quyết điều đó bằng cách sử dụng pin dự phòng vì router của họ có thể hoạt động được với nguồn điện được cung cấp từ pin. Vì router RUT955 sử dụng nguồn điện từ 9-30 VDC với công suất hoạt động nhỏ là 2W và tối đa là 7W.
Bộ định tuyến di động công nghiệp RUT955 được sử dụng để kết nối di động 4G để phát sóng wifi và kết nối với bộ điều khiển IoT. Điều này cho phép kết nối cho toàn bộ giải pháp và cung cấp quyền truy cập internet cho người dùng để điều khiển và giám sát hệ thống điện mặt trời.
Các tấm pin mặt trời cung cấp năng lượng cho tất cả các thiết bị và mọi năng lượng dư thừa sẽ được lưu trữ trong pin được điều chỉnh bởi bộ điều khiển sạc. Bộ điều khiển IoT thu thập thông tin về hiệu suất năng lượng của pin và tấm pin mặt trời. Sau đó, nhân viên trong trung tâm giám sát sẽ nhận được tất cả thông tin này, cùng với vị trí điểm phát sóng trên bản đồ. Router RUT955 với công nghệ GNSS (hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu), để xem tất cả các thiết bị. Do tính chất tự duy trì của giải pháp này và khả năng kết nối di động, người dùng cuối có được kết nối internet vượt trội ở những nơi không có điện lưới với giá cả phải chăng.
Teltonika RUT955 thu thập dữ liệu để tối ưu hóa máy nén khí
Để giảm chi phí khí nén, hiệu quả cần phải được tăng lên trên diện rộng. Các số liệu như điểm sương áp suất, điện năng sử dụng, các hạt rắn và dầu trong khí nén phải luôn được theo dõi chặt chẽ.
Vì vậy, hệ thống cần nhiều cảm biến để thu thập dữ liệu rồi gửi tất cả về trạm giám sát. Giải pháp này yêu cầu một thiết bị thu thập tất cả dữ liệu từ nhiều cảm biến khác nhau được đặt trong thiết lập. Sau đó, dữ liệu được thu thập cần được chuyển đến một trung tâm giám sát để xử lý. Tất cả các bộ phận này đều cần kết nối internet nhanh và đáng tin cậy.
Bộ định tuyến di động công nghiệp RUT955 của Teltonika Networks cung cấp kết nối 4G cho giải pháp giám sát này. RUT955 kết nối với các cảm biến thông qua giao diện truyền thông nối tiếp RS485 và cổng LAN. Sau khi thu thập dữ liệu chẩn đoán qua Modbus từ các cảm biến, RUT955 sẽ chuyển tiếp dữ liệu đó đến trung tâm giám sát bằng giao thức MQTT. Dữ liệu được phân tích và sử dụng để tối ưu hóa hệ thống và đạt được kết quả tốt nhất.
Mỗi hệ thống đều có giám sát riêng biệt. Cũng có các bộ phận làm khô và luồng không khí cho mỗi dòng có giám sát riêng. Một số cảm biến theo dõi tất cả các thay đổi nhỏ trong thiết lập này. Dựa trên dữ liệu thu thập được, việc nén khí có thể được tối ưu hóa. Máy móc vận hành với hiệu suất tối đa tránh lãng phí điện năng và nguyên vật liệu.
Nhiều kết nối I/O kỹ thuật số cho phép điều khiển cảm biến từ xa được kết nối với RUT955. Người dùng cũng có thể kết nối an toàn với bộ định tuyến thông qua giao diện web bằng VPN. Hơn nữa, kỹ sư có thể sử dụng wifi để truy cập hệ thống, thực hiện kiểm tra và thay đổi cài đặt khi cần dịch vụ tại chỗ.
Thông số kỹ thuật router Teltonika RUT955
Datasheet router Teltonika RUT955 |
Specifications |
Mobile module |
4G (LTE) – Cat 4 up to 150 Mbps, 3G – Up to 42 Mbps, 2G – Up to 236.8 kbps |
SIM switch |
2 SIM cards, auto-switch cases: weak signal, data limit, SMS limit, roaming, no network, network denied, data connection fail, SIM idle protection |
Status |
Signal strength (RSSI), SINR, RSRP, RSRQ, EC/IO, RSCP, Bytes sent/received, connected band, IMSI, ICCID |
SMS |
SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET, EMAIL to SMS, SMS to EMAIL, SMS to HTTP, SMS to SMS, scheduled SMS, SMS autoreply, SMPP |
Black/White list |
Operator black/white list |
Band management |
Band lock, Used band status display |
APN |
Auto APN |
Bridge |
Direct connection (bridge) between mobile ISP and device on LAN |
Passthrough |
Router assigns its mobile WAN IP address to another device on LAN |
Multiple PDN (optional) |
Possibility to use different PDNs for multiple network access and services (not available in standard FW) |
WIRELESS |
Wireless mode |
IEEE 802.11b/g/n, Access Point (AP), Station (STA) |
WiFi security |
WPA2-Enterprise - PEAP, WPA2-PSK, WEP, WPA-EAP, WPA-PSK; AES-CCMP, TKIP, Auto Cipher modes, client separation |
SSID |
SSID stealth mode and access control based on MAC address |
WiFi users |
up to 100 simultaneous connections |
Wireless Hotspot |
Captive portal (Hotspot), internal/external Radius server, built in customizable landing page |
ETHERNET |
WAN |
1 x WAN port (can be configured to LAN) 10/100 Mbps, compliance IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX |
LAN |
3 x LAN ports, 10/100 Mbps, compliance IEEE 802.3, IEEE 802.3u standards, supports auto MDI/MDIX |
NETWORK |
Routing |
Static routing, Dynamic routing (BGP, OSPF v2, RIP v1/v2) |
Network protocols |
TCP, UDP, IPv4, IPv6, ICMP, NTP, DNS, HTTP, HTTPS, FTP, SMTP, SSL v3, TLS, ARP, VRRP, PPP, PPPoE, UPNP, SSH, DHCP, Telnet, SMPP, MQTT, Wake On Lan (WOL) |
VoIP passthrough support |
H.323 and SIP-alg protocol NAT helpers, allowing proper routing of VoIP packets |
Connection monitoring |
Ping Reboot, Wget Reboot, Periodic Reboot, LCP and ICMP for link inspection |
Firewall |
Port forward, traffic rules, custom rules |
DHCP |
Static and dynamic IP allocation, DHCP Relay, Relayd |
QoS / Smart Queue Management (SQM) |
Traffic priority queuing by source/destination, service, protocol or port, WMM, 802.11e |
DDNS |
Supported >25 service providers, others can be configured manually |
Network backup |
VRRP, Mobile, Wired and WiFi WAN options, each of which can be used as backup, using automatic Failover |
Load balancing |
Balance your internet traffic over multiple WAN connections |
SSHFS (optional) |
Possibility to mount remote file system via SSH protocol (not available in standard FW) |
SECURITY |
Authentication |
Pre-shared key, digital certificates, X.509 certificates |
Firewall |
Pre-configured firewall rules can be enabled via web-ui, unlimited firewall configuration via CLI; DMZ; NAT; NAT-T |
Attack prevention |
DDOS prevention (SYN flood protection, SSH attack prevention, HTTP/HTTPS attack prevention), port scan prevention ( SYN-FIN, SYN-RST, X-mas, NULL flags, FIN scan attacks) |
VLAN |
Port and tag based VLAN separation |
Mobile quota control |
Set up custom data limits for both SIM cards |
WEB filter |
Blacklist for blocking out unwanted websites, whitelist for specifying allowed sites only |
Access control |
Flexible access control of TCP, UDP, ICMP packets, MAC address filter |
Secure Boot |
Cryptographic integrity check of the each system boot process (available on device with special order code RUT955T073B0). |
VPN |
OpenVPN |
Multiple clients and server can be running simultaneously, 12 encryption methods |
OpenVPN Encryption |
DES-CBC, RC2-CBC, DES-EDE-CBC, DES-EDE3-CBC, DESX-CBC, BF-CBC, RC2-40-CBC, CAST5-CBC, RC2-64-CBC, AES-128-CBC, AES-192-CBC, AES-256-CBC |
IPsec |
IKEv1, IKEv2, supports up to 4 x VPN IPsec tunnels (instances), with 5 encryption methods (DES, 3DES, AES128, AES192, AES256) |
GRE |
GRE tunnel |
PPTP, L2TP |
Client/Server services can run simultaneously |
Stunnel |
Proxy designed to add TLS encryption functionality to existing clients and servers without any changes in the programs' code |
DMVPN |
Method of building scalable IPsec VPNs |
SSTP |
SSTP client instance support |
ZeroTier |
ZeroTier VPN |
WireGuard |
WireGuard VPN client and server support |
MODBUS TCP SLAVE |
ID range |
Respond to one ID in range [1;255] or any |
Allow Remote Access |
Allow access through WAN |
Custom registers |
MODBUS TCP custom register block requests, which read/write to a file inside the router, and can be used to extend MODBUS TCP Slave functionality |
MODBUS TCP MASTER |
Supported functions |
01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16 |
Supported data formats |
8 bit: INT, UINT; 16 bit: INT, UINT (MSB or LSB first); 32 bit: float, INT, UINT (ABCD (big-endian), DCBA (little-endian), CDAB, BADC) |
MODBUS RTU MASTER (RS232) |
Supported baud rates |
From 300 to 115200 |
Supported functions |
01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16 |
Number of data bits |
From 5 to 8 |
Number of stop bits |
1 or 2 |
Parity |
None, Even, Odd |
Flow |
None, RTS/CTS, Xon/Xoff |
Duplex |
Full duplex |
MODBUS RTU MASTER (RS485) |
Supported baud rates |
From 300 to 115200 |
Supported functions |
01, 02, 03, 04, 05, 06, 15, 16 |
Number of data bits |
8 |
Number of stop bits |
1 |
Parity |
None, Even, Odd |
Flow |
None, Xon/Xoff |
Duplex |
Half duplex |
MODBUS DATA TO SERVER |
Protocol |
HTTP(S), MQTT, Azure MQTT |
MQTT GATEWAY |
MQTT gateway |
Allows sending commands and receiving data from MODBUS Master through MQTT broker |
DNP3 |
Supported modes |
TCP Master, DNP3 Outstation, RTU Master |
MONITORING & MANAGEMENT |
WEB UI |
HTTP/HTTPS, status, configuration, FW update, CLI, troubleshoot, event log, system log, kernel log |
FOTA |
Firmware update from server, automatic notification |
SSH |
SSH (v1, v2) |
SMS |
SMS status, SMS configuration, send/read SMS via HTTP POST/GET |
Call |
Reboot, Status, WiFi on/off, Mobile data on/off, Output on/off, answer/hang-up with a timer |
TR-069 |
OpenACS, EasyCwmp, ACSLite, tGem, LibreACS, GenieACS, FreeACS, LibCWMP, Friendly tech, AVSystem |
MQTT |
MQTT Broker, MQTT publisher |
SNMP |
SNMP (v1, v2, v3), SNMP trap |
JSON-RPC |
Management API over HTTP/HTTPS |
MODBUS |
MODBUS TCP status/control |
RMS |
Teltonika Remote Management System (RMS) |
IoT PLATFORMS |
Cloud of Things |
Allows monitoring of: Device data, Mobile data, Network info, Availability |
ThingWorx |
Allows monitoring of: WAN Type, WAN IP Mobile Operator Name, Mobile Signal Strength, Mobile Network Type |
Cumulocity |
Allows monitoring of: Device Model, Revision and Serial Number, Mobile Cell ID, ICCID, IMEI, Connection Type, Operator, Signal Strength, WAN Type and IP |
Azure IoT Hub |
Can send device IP, Number of bytes send/received/ 3G connection state, Network link state, IMEI, ICCID, Model, Manufacturer, Serial, Revision, IMSI, Sim State, PIN state, GSM signal, WCDMA RSCP WCDMA EC/IO, LTE RSRP, LTE SINR, LTE RSRQ, CELL ID, Operator, Operator number, Connection type, Temperature, PIN count to Azure IoT Hub server |
SYSTEM CHARACTERISTICS |
CPU |
Atheros Wasp, MIPS 74Kc, 550 MHz |
RAM |
128 MB, DDR2 |
FLASH storage |
16 MB, SPI Flash |
FIRMWARE / CONFIGURATION |
WEB UI |
Update FW from file, check FW on server, configuration profiles, configuration backup, restore point |
FOTA |
Update FW/configuration from server |
RMS |
Update FW/configuration for multiple devices |
Keep settings |
Update FW without losing current configuration |
FIRMWARE CUSTOMIZATION |
Operating system |
RutOS (OpenWrt based Linux OS) |
Supported languages |
Busybox shell, Lua, C, C++ |
Development tools |
SDK package with build environment provided |
LOCATION TRACKING |
GNSS |
GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo and QZSS |
Coordinates |
GNSS coordinates via WebUI, SMS, TAVL, RMS |
NMEA |
NMEA 0183 |
NTRIP |
NTRIP protocol (Networked Transport of RTCM via Internet Protocol) |
Server software |
Supported server software TAVL, RMS |
Geofencing |
Configurable multiple geofence zones |
SERIAL |
RS232 |
DB9 connector, full RS232 (with RTS, CTS) |
RS485 |
RS485 Full Duplex (4 wires) and Half Duplex (2 wires). 300-115200 baud rate |
Serial functions |
Console, Serial over IP, Modem, MODBUS gateway, NTRIP Client |
INPUT/OUTPUT |
Input |
1 x digital dry input (0 - 3 V), 1 x digital galvanically isolated input (0 - 30 V), 1 x analog input (0 - 24 V), 1 x Digital non-isolated input (on 4 pin power connector, 0 - 5 V detected as logic low, 8 - 30 V detected as logic high) |
Output |
1 x digital open collector output (30 V, 250 mA), 1 x SPST relay output (40 V, 4 A), 1 x Digital open collector output (30 V, 300 mA, on 4 pin power connector) |
Events |
SMS, EMAIL, RMS |
USB |
Data rate |
USB 2.0 |
Applications |
Samba share, USB-to-serial |
External devices |
Possibility to connect external HDD, flash drive, additional modem, printer |
Storage formats |
FAT, FAT32, NTFS |
SD CARD |
Physical size |
Micro SD |
Applications |
Samba share, Storage Memory Expansion, DLNA |
Capacity |
Up to 64 GB |
Storage Formats |
FAT32, NTFS, ext2, ext3, ext4 |
POWER |
Connector |
4 pin industrial DC power socket |
Input voltage range |
9 – 30 VDC reverse polarity protection; surge protection >31 VDC 10us max |
PoE (passive) |
Passive PoE over spare pairs. Possibility to power up through LAN port, not compatible with IEEE802.3af, 802.3at and 802.3bt standards |
Power consumption |
< 2 W idle, < 7 W Max |
PHYSICAL INTERFACES (PORTS, LEDS, ANTENNAS, BUTTONS, SIM) |
Ethernet |
4 x RJ45 ports, 10/100 Mbps |
I/O’s |
2 x Inputs and 2 x Outputs on 10 pin industrial socket, 1 x Digital input and 1 x Digital output on 4 pin power connector (available from HW revision 1600) |
Status LEDs |
1 x bi-color connection status LED, 5 x connection strength LEDs, 4 x LAN status LEDs, 1 x Power LED |
SIM |
2 x SIM slots (Mini SIM - 2FF), 1.8 V/3 V, external SIM holders, eSIM (Optional) |
Power |
1 x 4 pin power connector |
Input/output |
1x 10 pin industrial socket for inputs/outputs |
Antennas |
2 x SMA for LTE, 2 x RP-SMA for WiFi, 1 x SMA for GNSS |
USB |
1 x USB A port for external devices |
SD card |
Micro SD card slot |
RS232 |
1 x DB9 socket |
RS485 |
1 x 6 pin industrial socket |
Reset |
Reboot/User default reset/Factory reset button |
PHYSICAL SPECIFICATION |
Casing material |
Aluminium housing, plastic panels |
Dimensions (W x H x D) |
110 x 50 x 100 mm |
Weight |
287 g |
Mounting options |
DIN rail (can be mounted on two sides), flat surface placement |
OPERATING ENVIRONMENT |
Operating temperature |
-40 °C to 75 °C |
Operating humidity |
10% to 90% non-condensing |
Ingress Protection Rating |
IP30 |
Đây là sản phẩm lý tưởng sử dụng trong các ứng dụng M2M, IoT của các lĩnh vực: CCTV, Dầu khí, Điện lực, khí tượng thủy văn, giao thông thông minh... Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm hoặc tìm hiểu thông tin kỹ về sản phẩm xin liên hệ vơi chúng tôi.
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: RUT955 ?