Anacreon

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
<nowiki>Anacreonte; Anakreon; Anacreon; Анакреон; Anakrion; 阿那克里翁; Anakreón; Анакреонт; 阿那克里翁; Anakreon; 아나크레온; Anakreono; Анакреонт; Anakreont; আনাক্রেয়ন; Anacréon; Anakreont; Anacreon; Anakreonts; Анакреонт; Anacreonte; 阿那克里翁; Anakreon; Anakreon; Anakreon; ಅನಾಕ್ರಿಯಾನ್; Anacreon; أنكريون; Anakreón; Anakreonte; Anakreon; Anakreon; Anakreon; Анакрэонт; Անակրեոն; 阿那克里翁; Anakreon; ანაკრეონტი; アナクレオン; אנאקראון; Anacreon; Anakreon; Anacreyon; Ἀνακρέων; அனக்ரியான்; Anacreonte; Анакрэонт; 阿那克里翁; Anacreon; 阿那克里翁; Anacrionti; Anacreonte; Anakreon; Anacreont; Anacreon; Anakreón; Anacreon; Anacreon; Anacreon; 阿那克里翁; Anakreon; Anakreont z Teos; അനാക്രിയൺ; Anakreont; Anacreon; Anacreonte; آناکرئون; Anacreon; Anacreonte; Анакреонт; Ανακρέων; Anakreon; poeta greco antico; ókori görög költő; vanakreeka luuletaja; ލިޔުންތެރިއެއް; древнегреческий поэт; griechischer Lyriker; Ancient Greek lyric poet, notable for his drinking songs and hymns; شاعر در یونان باستان; грчки лирски песник; poeta lírico grego; grecki poeta liryczny; משורר לירי יווני; schrijver (-581--484); poète lyrique grec de l'Antiquité; Ancient Greek lyric poet, notable for his drinking songs and hymns; شاعر غنائي يوناني قديم; Έλληνας λυρικός ποιητής του έκτου αιώνα π.κ.χ; poeta griego nacido en la ciudad jónica de Teos; Anacreon; Anacréon de Téos; Anacreó; Anacreonti; Анакрэон; Анакреонт; Анакреонт от Теос; Анакреон от Теос; Anacreon; Anacreon; Anakreon; Anakreont; Anacreon; Anacreo; Anacreon Teius; Anacreon Lyricus; Анакреон; Анакреонт Теосський; Ανακρέοντας; Анакреон; Anakreonttinen runous; Anacreon; אנאקריאון; Ἀνακρέων, Ἀνακρέοντος; Anakreon; Anacreon; Anakreon z Teos; Anakreon</nowiki>
Anacreon 
Ancient Greek lyric poet, notable for his drinking songs and hymns
Tải lên phương tiện
Tên bản ngữ
  • Ἀνακρέων
Ngày sinhvào khoảng 570 TCN (tuyên bố trước năm 1584 lịch Gregorius, khoảng)
Teos
Ngày mấtvào khoảng 485 TCN (tuyên bố trước năm 1584 lịch Gregorius, khoảng)
Teos
Sống vào khoảng
  • thế kỷ 6 TCN
Nghề nghiệp
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q213484
ISNI: 0000000121033619
mã số VIAF: 100165204, 43145857110522922288, 268654033, 250706576, 385159474310127662333, 10160789509302680449, 263890036, 222295864, 291181364, 904144647701465498129, 1043154381147230292857, 682144647715280537261, 2005159474220327661951, 100165166, 22159477524527990006
định danh GND: 118649035
số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ: n83015407
định danh Thư viện Quốc gia Pháp: 11888717x
định danh IdRef: 032840225
định danh Thư viện Quốc gia Úc: 35006145
định danh NKC: jn20000700044
SELIBR: 35573
định danh Thư viện Quốc gia Israel: 000010039
định danh Thư viện Quốc gia Tây Ban Nha: XX974904
Nationale Thesaurus voor Auteursnamen ID: 069747334
định danh NORAF: 90635390
NUKAT ID: n95004797
Mã định danh Thư viện Quốc gia Ba Lan: a0000002566384
Libris-URI: 75kmg28r41p7pdb
định danh PLWABN: 9810541635005606
định danh Thư viện Quốc gia Israel J9U: 987007257620305171
NACSIS-CAT author ID: DA01472898
định danh Dịch vụ Thư viện Quốc gia Ý: CFIV024044
số Open Library: OL1474641A
định danh nghệ sĩ MusicBrainz: bb7e871f-48af-4861-8cff-bcf99b231c39
Sửa dữ liệu hộp thông tin trong Wikidata
English: Anacreon (ca. 550 BC – ca. 464 BC) was a Greek lyric poet.
[sửa]

Bathyllus

[sửa]