<nowiki>Anacreonte; Anakreon; Anacreon; Анакреон; Anakrion; 阿那克里翁; Anakreón; Анакреонт; 阿那克里翁; Anakreon; 아나크레온; Anakreono; Анакреонт; Anakreont; আনাক্রেয়ন; Anacréon; Anakreont; Anacreon; Anakreonts; Анакреонт; Anacreonte; 阿那克里翁; Anakreon; Anakreon; Anakreon; ಅನಾಕ್ರಿಯಾನ್; Anacreon; أنكريون; Anakreón; Anakreonte; Anakreon; Anakreon; Anakreon; Анакрэонт; Անակրեոն; 阿那克里翁; Anakreon; ანაკრეონტი; アナクレオン; אנאקראון; Anacreon; Anakreon; Anacreyon; Ἀνακρέων; அனக்ரியான்; Anacreonte; Анакрэонт; 阿那克里翁; Anacreon; 阿那克里翁; Anacrionti; Anacreonte; Anakreon; Anacreont; Anacreon; Anakreón; Anacreon; Anacreon; Anacreon; 阿那克里翁; Anakreon; Anakreont z Teos; അനാക്രിയൺ; Anakreont; Anacreon; Anacreonte; آناکرئون; Anacreon; Anacreonte; Анакреонт; Ανακρέων; Anakreon; poeta greco antico; ókori görög költő; vanakreeka luuletaja; ލިޔުންތެރިއެއް; древнегреческий поэт; griechischer Lyriker; Ancient Greek lyric poet, notable for his drinking songs and hymns; شاعر در یونان باستان; грчки лирски песник; poeta lírico grego; grecki poeta liryczny; משורר לירי יווני; schrijver (-581--484); poète lyrique grec de l'Antiquité; Ancient Greek lyric poet, notable for his drinking songs and hymns; شاعر غنائي يوناني قديم; Έλληνας λυρικός ποιητής του έκτου αιώνα π.κ.χ; poeta griego nacido en la ciudad jónica de Teos; Anacreon; Anacréon de Téos; Anacreó; Anacreonti; Анакрэон; Анакреонт; Анакреонт от Теос; Анакреон от Теос; Anacreon; Anacreon; Anakreon; Anakreont; Anacreon; Anacreo; Anacreon Teius; Anacreon Lyricus; Анакреон; Анакреонт Теосський; Ανακρέοντας; Анакреон; Anakreonttinen runous; Anacreon; אנאקריאון; Ἀνακρέων, Ἀνακρέοντος; Anakreon; Anacreon; Anakreon z Teos; Anakreon</nowiki>
Anacreon Ancient Greek lyric poet, notable for his drinking songs and hymns |
Tải lên phương tiện |
|
Tên bản ngữ | |
---|
Ngày sinh | vào khoảng 570 TCN (tuyên bố trước năm 1584 lịch Gregorius, khoảng) Teos |
---|
Ngày mất | vào khoảng 485 TCN (tuyên bố trước năm 1584 lịch Gregorius, khoảng) Teos |
---|
Sống vào khoảng | |
---|
Nghề nghiệp | |
---|
Kiểm soát tính nhất quán |
---|
Q213484 ISNI: 0000000121033619 mã số VIAF: 100165204, 43145857110522922288, 268654033, 250706576, 385159474310127662333, 10160789509302680449, 263890036, 222295864, 291181364, 904144647701465498129, 1043154381147230292857, 682144647715280537261, 2005159474220327661951, 100165166, 22159477524527990006 định danh GND: 118649035 số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ: n83015407 định danh Thư viện Quốc gia Pháp: 11888717x định danh IdRef: 032840225 định danh Thư viện Quốc gia Úc: 35006145 định danh NKC: jn20000700044 SELIBR: 35573 định danh Thư viện Quốc gia Israel: 000010039 định danh Thư viện Quốc gia Tây Ban Nha: XX974904 Nationale Thesaurus voor Auteursnamen ID: 069747334 định danh NORAF: 90635390 NUKAT ID: n95004797 Mã định danh Thư viện Quốc gia Ba Lan: a0000002566384 Libris-URI: 75kmg28r41p7pdb định danh PLWABN: 9810541635005606 định danh Thư viện Quốc gia Israel J9U: 987007257620305171 NACSIS-CAT author ID: DA01472898 định danh Dịch vụ Thư viện Quốc gia Ý: CFIV024044 số Open Library: OL1474641A định danh nghệ sĩ MusicBrainz: bb7e871f-48af-4861-8cff-bcf99b231c39 | |
|
|
English: Anacreon (ca. 550 BC – ca. 464 BC) was a Greek lyric poet.
-
Bust in the Louvre museum
-
Anacreon
-
-
Norbert Schrödl:
The Poet Anacreon with his Muses, 1890
-
Statue of Anacreon from Monte Calvo, Italy.
-
Detail of statue of Anacreon from Monte Calvo, Italy.