Khi tìm thông tin trên Google, bạn có thể xem một số kết quả tìm kiếm dưới dạng mô hình 3 chiều hoặc trong môi trường thực tế tăng cường (AR).
Thiết bị bạn cần
- Để xem kết quả dạng 3D: Bạn cần có điện thoại Android chạy hệ điều hành Android 7 trở lên.
- Để tương tác với các kết quả 3D trong môi trường AR: Bạn cần có điện thoại Android hỗ trợ nền tảng ARCore. Tìm hiểu thêm về các thiết bị hỗ trợ AR.
Tìm và tương tác với kết quả dạng 3 chiều
- Trên điện thoại Android, hãy truy cập google.com hoặc mở ứng dụng Google .
- Tìm kiếm một con vật, vật thể hoặc địa điểm.
- Nếu có kết quả 3D, hãy nhấn vào biểu tượng Xem ở chế độ 3D .
- Để tương tác với kết quả dạng 3 chiều trong môi trường AR, hãy nhấn vào Xem trong không gian của bạn.
- Làm theo hướng dẫn trên màn hình.
Những kết quả hỗ trợ môi trường AR
Để trải nghiệm thực tế tăng cường, bạn có thể tìm kiếm theo một số ví dụ sau:
Có bằng vài ngôn ngữ
Động vật sống trên cạn
Hổ, gấu trúc lớn, báo, dê, báo săn, ngựa lùn, gấu nâu, sói xám, ngựa lùn Shetland, trăn, ngựa Ả Rập, gấu mèo, nhím và hươu
Động vật sống dưới nước và vùng đất ngập nước
Vịt cổ xanh, cá sấu, cá mập trắng, bạch tuộc, cá lồng đèn và rùa biển
Chim
Vẹt đuôi dài, chim cánh cụt hoàng đế và đại bàng
Vật nuôi trong nhà
Chó Phốc sóc, chó săn mồi, chó tha mồi Labrador, chó rốt, chó bò Pháp, chó mặt xệ và mèo
Địa điểm di sản văn hoá
Khu di tích Chichén Itzá, Cổng Brandenburg, Đài tưởng niệm Thomas Jefferson, Cổng Ấn Độ, Hang Chauvet và Di tích Ahu Nau Nau
Đối tượng văn hóa
Mô-đun điều khiển của tàu Apollo 11 và Neil Armstrong
Chỉ có bằng tiếng Anh
Hệ thống giải phẫu cơ thể người
Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ nội tiết, hệ sinh dục nữ, hệ thần kinh, hệ bạch huyết, hệ sinh dục nam, hệ biểu bì, hệ bài tiết, hệ thần kinh ngoại biên, hệ tiết niệu, hệ xương khớp, hệ cơ và hệ tuần hoàn
Cấu trúc tế bào
Ty thể, sinh vật nhân sơ, mạng lưới nội chất, vi khuẩn, sinh vật nhân thực, tế bào thực vật, màng nội chất nhám, nhân con, lông roi, màng tế bào, tế bào động vật, bộ máy Golgi, ribôxôm, màng nội chất trơn, chất nhiễm sắc, màng nhân, pili của vi khuẩn, giáp mạc của vi khuẩn, plasmit, không bào, mào ty thể, màng sinh chất, vách tế bào và túi đựng dịch
Thuật ngữ hóa học
Nhóm chức, hóa hữu cơ, Metyl axetat, Propanol, Axit salicylic, 1-Bromobutane, Hydrocacbon, Ankan, chất điện li, liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, liên kết hóa học, liên kết kim loại, hợp chất, Etilen, lai hóa, mô hình cơ học lượng tử
Thuật ngữ sinh học
Thực vật một lá mầm, thực vật hai lá mầm, cấu trúc nhiễm sắc thể nhân thực, hồng cầu, bạch cầu đơn nhân, bạch cầu hạt trung tính, bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu ưa axit
Thuật ngữ vật lý
Solenoid