Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “James Marsters”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
n Sửa thể loại... (câu hỏi?)
 
(Không hiển thị 5 phiên bản của 4 người dùng ở giữa)
Dòng 4: Dòng 4:
| ghi chú hình = Marsters vào tháng 12 năm 2016
| ghi chú hình = Marsters vào tháng 12 năm 2016
| tên khai sinh = James Wesley Marsters
| tên khai sinh = James Wesley Marsters
| ngày sinh = {{Birth date and age|mf=yes|1962|8|20}}
| ngày sinh = {{Ngày sinh tuổi|mf=yes|1962|8|20}}
| nơi sinh = [[Greenville, California]], Mỹ
| nơi sinh = [[Greenville, California]], Mỹ
| công việc = Diễn viên
| công việc = Diễn viên
Dòng 15: Dòng 15:


== Thời thơ ấu ==
== Thời thơ ấu ==
Marsters sinh ra tại Greenville, California.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.filmreference.com/film/77/James-Marsters.html|tiêu đề=James Marsters Biography (1962–)|ngày truy cập=2013-12-27|nhà xuất bản=Filmreference.com}}</ref> Năm 1982, ông chuyển đến [[thành phố New York]] để học tại trường Juilliard School, tuy nhiên, ông đã ngừng học hai năm sau đó.<ref>{{Chú thích báo|tên bài=A Vampire With Soul, and Cheekbones|địa chỉ=https://www.nytimes.com/2003/01/12/arts/television-radio-a-vampire-with-soul-and-cheekbones.html?pagewanted=all}}</ref>
Marsters sinh ra tại Greenville, California.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.filmreference.com/film/77/James-Marsters.html|tiêu đề=James Marsters Biography (1962–)|ngày truy cập=ngày 27 tháng 12 năm 2013|nhà xuất bản=Filmreference.com}}</ref> Năm 1982, ông chuyển đến [[thành phố New York]] để học tại trường Juilliard School, tuy nhiên, ông đã ngừng học hai năm sau đó.<ref>{{Chú thích báo|tên bài=A Vampire With Soul, and Cheekbones|địa chỉ=https://www.nytimes.com/2003/01/12/arts/television-radio-a-vampire-with-soul-and-cheekbones.html?pagewanted=all}}</ref>


==Sự nghiệp==
==Sự nghiệp==
Dòng 28: Dòng 28:


==Giải thưởng và đề cử==
==Giải thưởng và đề cử==
==Awards and nominations==
{| class="wikitable sortable"
{| class="wikitable sortable"
|-
|-
! Year !! Award !! Category !! Nominee !! Result
! Năm !! Giải thưởng !! Hạng mục !! Đề cử cho !! Kết quả
|-
|-
| 2000
| 2000
| rowspan="3"| [[Teen Choice Awards]]
| rowspan="3"| Giải [[Teen Choice Awards|Teen Choice]]
| Choice TV: Sidekick
| Choice TV: Sidekick
| rowspan="8"| ''[[Buffy the Vampire Slayer (TV series)|Buffy the Vampire Slayer]]''
| rowspan="8"| ''Buffy the Vampire Slayer''
| {{Nom}}
| {{Nom}}
|-
|-
| 2002
| 2002
| rowspan="2"| Choice TV: Actor
| rowspan="2"| Choice TV: Diễn viên
| {{Nom}}
| {{Nom}}
|-
|-
Dòng 47: Dòng 46:
|-
|-
| 2000
| 2000
| rowspan="7"| [[Saturn Awards]]
| rowspan="7"|[[Giải Sao Thổ|Giải Saturn]]
| rowspan="2"| Best Performance by a Supporting Actor in a Series
| rowspan="2"|Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong loạt phim
| {{Nom}}
| {{Nom}}
|-
|-
Dòng 55: Dòng 54:
|-
|-
| rowspan="2"| 2002
| rowspan="2"| 2002
| Cinescape Genre Face of the Future Award
| Cinescape Genre Face of the Future
| {{Won}}
| {{Won}}
|-
|-
| rowspan="4"| Best Performance by a Supporting Actor in a Series
| rowspan="5" |Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong loạt phim
| {{Nom}}
| {{Nom}}
|-
|-
Dòng 65: Dòng 64:
|-
|-
| 2004
| 2004
| ''[[Angel (1999 TV series)|Angel]]'' / ''Buffy the Vampire Slayer''
| ''Angel'' / ''Buffy the Vampire Slayer''
| {{Nom}}
| {{Nom}}
|-
|-
Dòng 73: Dòng 72:
|-
|-
| 2003
| 2003
| [[Satellite Award|Golden Satellite Awards]]
| Giải Satellite
| Best Performance by a Supporting Actor in a Series
| rowspan="3"| ''Buffy the Vampire Slayer''
| rowspan="3"| ''Buffy the Vampire Slayer''
| {{Nom}}
| {{Nom}}
|-
|-
| rowspan="2"| 2002
| rowspan="2"| 2002
| rowspan="2"| [[SFX (magazine)|SFX Awards]]
| rowspan="2"| Giải SFX
| Diễn xuất hài xuất sắc nhất
| Best Comedy Performance
| {{Won}}
| {{Won}}
|-
|-
| Nam diễn viên truyền hình xuất sắc nhất
| Best TV Actor
| {{Won}}
| {{Won}}
|-
|-
| 2004
| 2004
| [[Spacey Awards]] <br />
| Giải Spacey<br />
| Vai diễn truyền hình nam được yêu thích
| Favourite TV Character—Male
| Spike in ''Angel''
| Spike in ''Angel''
| {{Won}}
| {{Won}}
|-
|-
| 2011
| 2011
| S.E.T. Awards
| Giải S.E.T.
| The Documentary S.E.T. Award.
| The Documentary S.E.T. Award.
| ''Moonshot: The Flight of Apollo 11''
| ''Moonshot: The Flight of Apollo 11''
Dòng 103: Dòng 101:


==Liên kết ngoài==
==Liên kết ngoài==
{{thể loại Commons}}
{{commons category}}
{{wikiquote}}
{{wikiquote}}
* {{official website|http://www.jamesmarstersofficial.com}}
* {{official website|http://www.jamesmarstersofficial.com}}
Dòng 110: Dòng 108:
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}


[[Thể loại:Sinh 1962]]
[[Thể loại:Sinh năm 1962]]
[[Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20]]
[[Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20]]
[[Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21]]
[[Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21]]

Bản mới nhất lúc 23:19, ngày 13 tháng 12 năm 2021

James Marsters
Marsters vào tháng 12 năm 2016
SinhJames Wesley Marsters
20 tháng 8, 1962 (62 tuổi)
Greenville, California, Mỹ
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1987–nay
Phối ngẫu
Liane Davidson
(cưới 1989⁠–⁠1997)

Patricia Jasmin Rahman
(cưới 2011)
Con cái1

James Wesley Marsters (sinh ngày 20 tháng 8 năm 1962) là một nam diễn viên người Mỹ.

Thời thơ ấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Marsters sinh ra tại Greenville, California.[1] Năm 1982, ông chuyển đến thành phố New York để học tại trường Juilliard School, tuy nhiên, ông đã ngừng học hai năm sau đó.[2]

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2000 Giải Teen Choice Choice TV: Sidekick Buffy the Vampire Slayer Đề cử
2002 Choice TV: Diễn viên Đề cử
2003 Đề cử
2000 Giải Saturn Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong loạt phim Đề cử
2001 Đoạt giải
2002 Cinescape Genre Face of the Future Đoạt giải
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong loạt phim Đề cử
2003 Đoạt giải
2004 Angel / Buffy the Vampire Slayer Đề cử
2005 Angel Đề cử
2003 Giải Satellite Buffy the Vampire Slayer Đề cử
2002 Giải SFX Diễn xuất hài xuất sắc nhất Đoạt giải
Nam diễn viên truyền hình xuất sắc nhất Đoạt giải
2004 Giải Spacey
Vai diễn truyền hình nam được yêu thích Spike in Angel Đoạt giải
2011 Giải S.E.T. The Documentary S.E.T. Award. Moonshot: The Flight of Apollo 11 Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “James Marsters Biography (1962–)”. Filmreference.com. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ “A Vampire With Soul, and Cheekbones”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]