Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dolna Banya”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Tạo bài mới using AWB |
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.8.6 |
||
(Không hiển thị 15 phiên bản của 9 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
|||
{{Bài do bot tạo|cheers!-bot|date=17-10-2012}} |
|||
⚫ | |||
{{Infobox settlement |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|pushpin_label_position =right |
|pushpin_label_position =right |
||
|pushpin_map_caption |
|pushpin_map_caption =Location in Bungaria |
||
|coordinates_display |
|coordinates_display = inline,title |
||
|coordinates_region |
|coordinates_region = |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = [[Quốc gia]] |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name ={{flag|Bulgaria}} |
||
|subdivision_type1 |
|subdivision_type1 =[[Tỉnh của Bulgaria|Tỉnh]] |
||
|subdivision_name1 |
|subdivision_name1 = [[Sofia]] |
||
|leader_title |
|leader_title = |
||
|leader_name |
|leader_name = |
||
|established_title |
|established_title = |
||
|established_date |
|established_date = |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 = |
||
|population_as_of |
|population_as_of = tháng 12 năm 2011 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes = |
||
|population_total |
|population_total =4511 người |
||
|population_density_km2 |
|population_density_km2 = |
||
|timezone=[[Giờ Đông Âu|EET]] |
|timezone=[[Giờ Đông Âu|EET]] |
||
|utc_offset=+2 |
|utc_offset=+2 |
||
Dòng 33: | Dòng 32: | ||
|latd=|latm=|lats=|latNS=N |
|latd=|latm=|lats=|latNS=N |
||
|longd=|longm=|longs=|longEW=E |
|longd=|longm=|longs=|longEW=E |
||
|elevation_footnotes |
|elevation_footnotes = |
||
|elevation_m |
|elevation_m = |
||
|elevation_ft |
|elevation_ft = |
||
|website |
|website = |
||
|footnotes |
|footnotes = |
||
}} |
}} |
||
'''Dolna Banya''' là một [[thị trấn]] thuộc tỉnh [[ |
'''Dolna Banya''' là một [[thị trấn]] thuộc tỉnh [[Sofia]], [[Bulgaria|Bungaria]]. Dân số thời điểm năm 2011 là 4511 người.<ref name=NSI>{{chú thích web|url=http://www.nsi.bg/otrasalen.php?otr=53&a1=1583&a2=1584&a3=1588#cont|publisher=Viện thống kê quốc gia Bulgaria|title=Population by towns and sex – Table data|access-date=ngày 16 tháng 10 năm 2012|archive-date=2010-11-13|archive-url=https://web.archive.org/web/20101113165731/http://www.nsi.bg/otrasalen.php?otr=53&a1=1583&a2=1584&a3=1588#cont|url-status=dead}}</ref> |
||
== Dân số == |
== Dân số == |
||
Dòng 60: | Dòng 59: | ||
{{Sơ khai Bulgaria}} |
{{Sơ khai Bulgaria}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Khu dân cư ở tỉnh Sofia]] |
||
[[Thể loại:Thị trấn Bulgaria]] |
[[Thể loại:Thị trấn Bulgaria]] |
||
[[en:Dolna Banya]] |
Bản mới nhất lúc 14:37, ngày 31 tháng 1 năm 2022
Dolna Banya | |
---|---|
— Thị trấn — | |
Location in Bungaria | |
Quốc gia | Bulgaria |
Tỉnh | Sofia |
Dân số (tháng 12 năm 2011) | |
• Tổng cộng | 4.511 người |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 2040 |
Mã điện thoại | 07120 |
Dolna Banya là một thị trấn thuộc tỉnh Sofia, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2011 là 4511 người.[1]
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau:
Năm | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 4681 | 4658 | 4699 | 4697 | 4668 | 4652 | 4665 | 4511 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê quốc gia Bulgaria. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.