Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Holguín”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: it:Holguín |
n xóa tham số lỗi thời (via JWB) |
||
(Không hiển thị 27 phiên bản của 19 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
|||
{{Infobox Settlement |
|||
⚫ | |||
<!--See the Table at Infobox Settlement for all fields and descriptions of usage--> |
|||
⚫ | |||
<!-- Basic info ----------------> |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|motto = |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
|motto = |
|||
<!-- images and maps -----------> |
<!-- images and maps -----------> |
||
|image_skyline |
|image_skyline = |
||
|imagesize |
|imagesize = |
||
|image_caption |
|image_caption = Calixto García park |
||
|image_flag |
|image_flag = |
||
|flag_size |
|flag_size = |
||
|image_seal |
|image_seal = |
||
|seal_size |
|seal_size = |
||
|image_shield |
|image_shield = |
||
|shield_size |
|shield_size = |
||
|city_logo |
|city_logo = |
||
|citylogo_size |
|citylogo_size = |
||
|image_map |
|image_map = |
||
|mapsize |
|mapsize = |
||
|map_caption |
|map_caption = |
||
|map_caption1 |
|map_caption1 = |
||
|image_dot_map |
|image_dot_map = |
||
|dot_mapsize |
|dot_mapsize = |
||
|dot_map_caption |
|dot_map_caption = |
||
|dot_x = |
|dot_x = |dot_y = |
||
|pushpin_map |
|pushpin_map = Cuba1 |
||
|pushpin_label_position = none |
|pushpin_label_position = none |
||
|pushpin_map_caption |
|pushpin_map_caption = Vị trí của Holguín ở [[Cuba]] |
||
|pushpin_mapsize |
|pushpin_mapsize = 280px |
||
<!-- Location ------------------> |
<!-- Location ------------------> |
||
|subdivision_type |
|subdivision_type = Country |
||
|subdivision_name |
|subdivision_name = {{Lá cờ|Cuba}} |
||
|subdivision_type1 |
|subdivision_type1 = [[Tỉnh của Cuba|Tỉnh]] |
||
|subdivision_name1 |
|subdivision_name1 = [[tỉnh Holguín|Holguín]] |
||
|subdivision_type2 |
|subdivision_type2 = |
||
|subdivision_name2 |
|subdivision_name2 = |
||
|subdivision_type3 |
|subdivision_type3 = |
||
|subdivision_name3 |
|subdivision_name3 = |
||
|subdivision_type4 |
|subdivision_type4 = |
||
|subdivision_name4 |
|subdivision_name4 = |
||
<!-- Politics -----------------> |
<!-- Politics -----------------> |
||
|government_footnotes |
|government_footnotes = |
||
|government_type |
|government_type = |
||
|leader_title |
|leader_title = |
||
|leader_name |
|leader_name = |
||
|leader_title1 |
|leader_title1 = |
||
|leader_name1 |
|leader_name1 = |
||
|leader_title2 |
|leader_title2 = |
||
|leader_name2 |
|leader_name2 = |
||
|leader_title3 |
|leader_title3 = |
||
|leader_name3 |
|leader_name3 = |
||
|leader_title4 |
|leader_title4 = |
||
|leader_name4 |
|leader_name4 = |
||
|established_title |
|established_title = Thành lập |
||
|established_date |
|established_date = 1523<!--for references: use e.g. <ref name=guije> </ref> tags--> |
||
|established_title2 |
|established_title2 = <!-- Incorporated (town) --> |
||
|established_date2 |
|established_date2 = |
||
|established_title3 |
|established_title3 = <!-- Incorporated (city) --> |
||
|established_date3 |
|established_date3 = |
||
<!-- Area ---------------------> |
<!-- Area ---------------------> |
||
|area_magnitude |
|area_magnitude = |
||
|unit_pref |
|unit_pref = |
||
|area_footnotes |
|area_footnotes =<!--for references: use e.g. <ref name=statoids> </ref> tags--> |
||
|area_total_km2 |
|area_total_km2 = 666 |
||
|area_land_km2 |
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on automatic unit conversion--> |
||
|area_water_km2 |
|area_water_km2 = |
||
|area_land_sq_mi |
|area_land_sq_mi = |
||
|area_blank1_title |
|area_blank1_title = |
||
|area_blank1_km2 |
|area_blank1_km2 = |
||
<!-- Population -----------------------> |
<!-- Population -----------------------> |
||
|population_as_of |
|population_as_of = 2004 |
||
|population_footnotes |
|population_footnotes = <!--for references: use e.g. <ref name=atenas> </ref> tags--> |
||
|population_note |
|population_note = |
||
|population_total |
|population_total = 326740 |
||
|population_density_km2 |
|population_density_km2 = 490.6 |
||
|population_urban |
|population_urban = |
||
|population_density_urban_km2 |
|population_density_urban_km2 = |
||
|population_blank1_title |
|population_blank1_title = |
||
|population_blank1 |
|population_blank1 = |
||
<!-- General information ---------------> |
<!-- General information ---------------> |
||
|timezone |
|timezone = [[Giờ chuẩn phía đông|EST]] |
||
|utc_offset |
|utc_offset = -5 |
||
|timezone_DST |
|timezone_DST = |
||
|utc_offset_DST |
|utc_offset_DST = |
||
|latd= 20|latm= 53|lats= 19|latNS=N |
|latd= 20|latm= 53|lats= 19|latNS=N |
||
|longd= 76|longm= 15|longs= 26|longEW=W |
|longd= 76|longm= 15|longs= 26|longEW=W |
||
|elevation_footnotes |
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> </ref> tags--> |
||
|elevation_m |
|elevation_m = 150 |
||
<!-- Area/postal codes & others --------> |
<!-- Area/postal codes & others --------> |
||
|postal_code_type |
|postal_code_type = |
||
|postal_code |
|postal_code = |
||
|area_code |
|area_code = +53-24 |
||
|blank_name |
|blank_name = |
||
|blank_info |
|blank_info = |
||
|blank1_name |
|blank1_name = |
||
|blank1_info |
|blank1_info = |
||
|website |
|website = |
||
|footnotes |
|footnotes = |
||
}} <!--Infobox ends--> |
}} <!--Infobox ends--> |
||
'''Holguín''' là một |
'''Holguín''' là một khu tự quản và thành phố tỉnh lỵ của [[tỉnh Holguín]], [[Cuba]]. |
||
Hoguín được thành lập với tên gọi '''San Isidoro de Holguín''' năm [[1545]],<ref>{{ |
Hoguín được thành lập với tên gọi '''San Isidoro de Holguín''' năm [[1545]],<ref>{{chú thích web| url= http://www.guije.com/pueblo/aoriente/holguin/index.htm | title= Ciudad de Holguin| author= Gruje.com | year= 2004 | access-date = ngày 17 tháng 2 năm 2007}}</ref> và được đổi tên theo người lập nên nó là [[García de Holguín]], một sĩ quan quân đội Tây Ban Nha. Trước năm 1976, Holguin thuộc tỉnh [[Oriente]]. |
||
== Chú thích == |
|||
⚫ | |||
{{ |
{{Tham khảo}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
<div style="float:right;">{{thể loại Commons|Holguín}}</div> |
|||
{{Sơ khai địa lý Cuba}} |
|||
⚫ | |||
[[be-x-old:Гальґін (горад)]] |
|||
[[bg:Олгин]] |
|||
[[da:Holguín]] |
|||
[[de:Holguín]] |
|||
[[en:Holguín]] |
|||
[[es:Holguín]] |
|||
[[eo:Holguín]] |
|||
[[fr:Holguín]] |
|||
[[it:Holguín]] |
|||
[[he:אולגין]] |
|||
[[ht:Holguín, Kiba]] |
|||
[[nl:Holguín (stad)]] |
|||
[[ja:オルギン]] |
|||
[[pl:Holguín]] |
|||
[[pt:Holguín]] |
|||
[[ro:Holguín]] |
|||
[[ru:Ольгин (город)]] |
|||
[[sr:Олгин]] |
|||
[[vo:Holguín]] |
Bản mới nhất lúc 09:51, ngày 23 tháng 3 năm 2022
Holguín | |
---|---|
— Municipality — | |
Calixto García park | |
Vị trí của Holguín ở Cuba | |
Tọa độ: 20°53′19″B 76°15′26″T / 20,88861°B 76,25722°T | |
Country | Cuba |
Tỉnh | Holguín |
Thành lập | 1523 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 666 km2 (257 mi2) |
Độ cao | 150 m (490 ft) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 326.740 |
• Mật độ | 490,6/km2 (12,710/mi2) |
Múi giờ | EST (UTC-5) |
80100 | |
Mã điện thoại | +53-24 |
Thành phố kết nghĩa | Yazd, Saltillo, Baiona, Santa Fe, Monterrey |
Holguín là một khu tự quản và thành phố tỉnh lỵ của tỉnh Holguín, Cuba.
Hoguín được thành lập với tên gọi San Isidoro de Holguín năm 1545,[1] và được đổi tên theo người lập nên nó là García de Holguín, một sĩ quan quân đội Tây Ban Nha. Trước năm 1976, Holguin thuộc tỉnh Oriente.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gruje.com (2004). “Ciudad de Holguin”. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2007.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Holguín.