Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Podiceps grisegena”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
MerlIwBot (thảo luận | đóng góp)
Add 1 book for Wikipedia:Thông tin kiểm chứng được (20231005)) #IABot (v2.0.9.5) (GreenC bot
 
(Không hiển thị 28 phiên bản của 17 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng phân loại
{{Taxobox
| name = {{PAGENAME}}
| name = {{PAGENAME}}
| status = LC
| status = LC
Dòng 11: Dòng 11:
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| classis = [[Chim|Aves]]
| classis = [[Chim|Aves]]
| ordo = [[Podicipediformes]]
| ordo = [[Họ Chim lặn|Podicipediformes]]
| familia = [[Podicipedidae]]
| familia = [[Họ Chim lặn|Podicipedidae]]
| genus = ''[[Podiceps]]''
| genus = ''[[Podiceps]]''
| species = '''''P. grisegena'''''
| species = '''''P. grisegena'''''
Dòng 22: Dòng 22:
| range_map_caption ={{color box|Yellow}} Phạm vi sinh sản {{color box|Blue}} Phạm vi trú đông
| range_map_caption ={{color box|Yellow}} Phạm vi sinh sản {{color box|Blue}} Phạm vi trú đông
}}</big></div>
}}</big></div>
[[Tập tin:Podiceps grisegena MHNT.ZOO.2010.11.39.10.jpg|thumb|''Podiceps grisegena'']]


'''Le hôi cổ đỏ''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Podiceps grisegena'') là một loài thủy cầm thuộc [[họ Chim lặn]], là loài di cư được tìm thấy trong khu vực ôn đới của Bắc bán cầu. Môi trường sống đông của nó phần lớn là giới hạn vùng nước tĩnh vượt ra ngoài những con sóng xung quanh bờ biển đại dương, mặc dù một số loài chim có thể trú mùa đông trên hồ nước rộng lớn. Nó thích vùng nước nông của nước ngọt như sông, hồ, đầm lầy hoặc cá ao là nơi sinh sản.
'''Le hôi cổ đỏ''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Podiceps grisegena'') là một loài thủy cầm thuộc [[họ Chim lặn]], là loài di cư được tìm thấy trong khu vực ôn đới của Bắc bán cầu. Môi trường sống đông của nó phần lớn là giới hạn vùng nước tĩnh vượt ra ngoài những con sóng xung quanh bờ biển đại dương, mặc dù một số loài chim có thể trú mùa đông trên hồ nước rộng lớn. Nó thích vùng nước nông của nước ngọt như sông, hồ, đầm lầy hoặc cá ao là nơi sinh sản.
Le hôi cổ đỏ là một có bộ lông màu xám sẫm không có đặc tính rõ rệt trong mùa đông. Trong mùa sinh sản, nó có cổ có lông màu đỏ riêng biệt, chỏm đầu đen và mặt màu xám nhạt, ttừ đó có tên là le hôi cổ đỏ. Con trống cũng có một màn trình diễn tán tỉnh con mái và một loạt tiếng kêu bạn tình, khi đã thành cặp, chúng xây tổ trên đám thực vật nổi trong một hồ nước nông hay đầm lầy.
Le hôi cổ đỏ là một có bộ lông màu xám sẫm không có đặc tính rõ rệt trong mùa đông. Trong mùa sinh sản, nó có cổ có lông màu đỏ riêng biệt, chỏm đầu đen và mặt màu xám nhạt, ttừ đó có tên là le hôi cổ đỏ. Con trống cũng có một màn trình diễn tán tỉnh con mái và một loạt tiếng kêu bạn tình, khi đã thành cặp, chúng xây tổ trên đám thực vật nổi trong một hồ nước nông hay đầm lầy.
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo|30em}}
{{refbegin}}
{{refbegin}}
*{{chú thích sách | last = Fjeldsa | first = Jon |title = The Grebes: Podicipedidae | year =2004 | publisher = Oxford University Press| location = Oxford| isbn = 0-19-850064-5 }}
*{{chú thích sách | last = Fjeldsa | first = Jon |title = The Grebes: Podicipedidae | url = https://archive.org/details/grebespodicipedi0000fjel | year =2004 | publisher = Oxford University Press| location = Oxford| isbn = 0-19-850064-5 }}
*{{chú thích sách | last = Harrison | first = Peter | coauthors= | title = Seabirds | year = 1988 | publisher = Christopher Helm|location = London | isbn = 0-7470-1410-8 }}
*{{chú thích sách | last = Harrison | first = Peter | title = Seabirds | url = https://archive.org/details/seabirds0000harr | year = 1988 | publisher = Christopher Helm|location = London | isbn = 0-7470-1410-8 }}
*{{chú thích sách | last = Johnsgard | first = Paul A. | coauthors= | title = Diving Birds of North America | year =1987 |location = Lincoln | publisher = University of Nebraska | isbn = 0-8032-2566-0 |pages = |url=http://digitalcommons.unl.edu/cgi/viewcontent.cgi?article=1005&context=bioscidivingbirds}}
*{{chú thích sách | last = Johnsgard | first = Paul A. | title = Diving Birds of North America | year =1987 |location = Lincoln | publisher = University of Nebraska | isbn = 0-8032-2566-0 |pages = |url=http://digitalcommons.unl.edu/cgi/viewcontent.cgi?article=1005&context=bioscidivingbirds}}
*{{chú thích sách | last = Lott | first = Dale F. | coauthors= | title = Intraspecific Variation in the Social Systems of Wild Vertebrates | year =1991 |location = | publisher = CUP Archive| isbn = 0-521-37024-8}}
*{{chú thích sách | last = Lott | first = Dale F. | title = Intraspecific Variation in the Social Systems of Wild Vertebrates | url = https://archive.org/details/intraspecificvar0000lott | year =1991 |location = | publisher = CUP Archive| isbn = 0-521-37024-8}}
*{{chú thích sách |last = Mullarney |first = Killian |coauthors = Svensson, Lars; Zetterstrom, Dan; Grant, Peter |title = Collins Bird Guide |year = 1999 |location = London |publisher = HarperCollins |isbn = 0-00-219728-6}}
*{{chú thích sách |last = Mullarney |first = Killian |others = Svensson, Lars; Zetterstrom, Dan; Grant, Peter |title = Collins Bird Guide |year = 1999 |location = London |publisher = HarperCollins |isbn = 0-00-219728-6}}
*{{chú thích sách | last = Ogilvie | first = M.A. | coauthors= Rose, Chris | title = Grebes of the World | year = 2002|location = New York | publisher = Bruce Coleman Books | isbn =1-872842-03-8 }}
*{{chú thích sách | last = Ogilvie | first = M.A. |others= Rose, Chris | title = Grebes of the World | year = 2002|location = New York | publisher = Bruce Coleman Books | isbn =1-872842-03-8 }}
* Root, Terry Louise. (1988). ''Atlas of Wintering North American Birds: An Analysis of Christmas Bird Count Data''. Chicago: University of Chicago Press. ISBN 0-226-72540-5.
* Root, Terry Louise. (1988). ''Atlas of Wintering North American Birds: An Analysis of Christmas Bird Count Data''. Chicago: University of Chicago Press. ISBN 0-226-72540-5.
*{{chú thích sách | author=Sibley, David | title= The North American Bird Guide | publisher= Pica Press | year=2000 | isbn=1-873403-98-4 | authorlink= David Allen Sibley}}
*{{chú thích sách | author=Sibley, David | title= The North American Bird Guide | publisher= Pica Press | year=2000 | isbn=1-873403-98-4 | authorlink= David Allen Sibley}}
*{{chú thích sách | last = Snow | first = David |coauthors= Perrins, Christopher M (editors)| title = [[The Birds of the Western Palearctic]] (BWP) concise edition (2 volumes) | publisher = Oxford University Press |year = 1998| location =Oxford | isbn = 0-19-854099-X}}
*{{chú thích sách | last = Snow | first = David |others= Perrins, Christopher M (editors)| title = [[The Birds of the Western Palearctic]] (BWP) concise edition (2 volumes) | publisher = Oxford University Press |year = 1998| location =Oxford | isbn = 0-19-854099-X}}
{{refend}}
{{refend}}


Dòng 44: Dòng 45:
*[http://sdakotabirds.com/species/red_necked_grebe_info.htm South Dakota Birds&nbsp;– Red-necked Grebe Information and Photos]
*[http://sdakotabirds.com/species/red_necked_grebe_info.htm South Dakota Birds&nbsp;– Red-necked Grebe Information and Photos]
*[http://www.flickr.com/search/groups/?w=42637302@N00&q=red-necked+grebe&m=pool Flicker Field Guide Birds of the World] Photographs
*[http://www.flickr.com/search/groups/?w=42637302@N00&q=red-necked+grebe&m=pool Flicker Field Guide Birds of the World] Photographs
*[http://ibc.lynxeds.com/species/red-necked-grebe-podiceps-grisegena Red-necked Grebe videos] on the Internet Bird Collection
*[http://ibc.lynxeds.com/species/red-necked-grebe-podiceps-grisegena Red-necked Grebe videos]{{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20110524142019/http://ibc.lynxeds.com/species/red-necked-grebe-podiceps-grisegena |date=2011-05-24 }} on the Internet Bird Collection
{{Họ Chim lặn}}
{{Họ Chim lặn}}
{{Kiểm soát tính nhất quán}}

{{Link GA|de}}
{{Taxonbar}}


[[Thể loại:Chim châu Âu]]
[[Thể loại:Chim châu Âu]]
[[Thể loại:Chim châu Á]]
[[Thể loại:Chim châu Á]]
[[Thể loại:Chim Azerbaijan]]
[[Thể loại:Chim Kazakhstan]]
[[Thể loại:Chim Kazakhstan]]
[[Thể loại:Chim Ả Rập]]
[[Thể loại:Chim Ả Rập]]
[[Thể loại:Chim Pakistan]]
[[Thể loại:Chim Pakistan]]
[[Thể loại:Chim Georgia (quốc gia)]]
[[Thể loại:Chim Gruzia]]
[[Thể loại:Chim Thổ Nhĩ Kì]]
[[Thể loại:Podiceps]]
[[Thể loại:Họ Chim lặn]]
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1783]]
[[Thể loại:Chim Ả Rập Saudi]]

{{Link FA|en}}
{{Link FA|sv}}
{{Link FA|ru}}
[[ar:غطاس أحمر الرقبة]]
[[ba:Аҡбаш сыпҡай]]
[[be:Паганка шэрашчокая]]
[[be-x-old:Паганка шэрашчокая]]
[[br:Plomer gouzoug ruz]]
[[bg:Червеноврат гмурец]]
[[ca:Cabussó gris]]
[[ceb:Podiceps grisegena]]
[[cs:Potápka rudokrká]]
[[cy:Gwyach Yddfgoch]]
[[da:Gråstrubet lappedykker]]
[[de:Rothalstaucher]]
[[et:Hallpõsk-pütt]]
[[en:Red-necked Grebe]]
[[es:Podiceps grisegena]]
[[eo:Grizvanga grebo]]
[[eu:Murgil lepagorri]]
[[fa:کشیم گردن‌سرخ]]
[[fo:Øsgrá gjør]]
[[fr:Grèbe jougris]]
[[fy:Readhalsdûker]]
[[gu:શિયાળુ મોટી ડુબકી]]
[[it:Podiceps grisegena]]
[[he:טבלן אפור-לחיים]]
[[lt:Rudakaklis kragas]]
[[hu:Vörösnyakú vöcsök]]
[[nl:Roodhalsfuut]]
[[ja:アカエリカイツブリ]]
[[no:Gråstrupedykker]]
[[nn:Gråstrupedukkar]]
[[pnb:سرخ تون الا گریب]]
[[pms:Podiceps grisegena]]
[[pl:Perkoz rdzawoszyi]]
[[pt:Mergulhão-de-pescoço-vermelho]]
[[ru:Серощёкая поганка]]
[[rue:Поганка]]
[[sah:Туотаайы]]
[[se:Ránesbuokča]]
[[simple:Red-necked Grebe]]
[[sk:Potápka červenokrká]]
[[fi:Härkälintu]]
[[sv:Gråhakedopping]]
[[tr:Kızıl boyunlu batağan]]
[[uk:Пірникоза сірощока]]
[[zh:赤颈鸊鷉]]

Bản mới nhất lúc 08:47, ngày 6 tháng 10 năm 2023

Podiceps grisegena
Con trống trao quà cho con mái trong màn "tán tỉnh"
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Podicipediformes
Họ (familia)Podicipedidae
Chi (genus)Podiceps
Loài (species)P. grisegena
Danh pháp hai phần
Podiceps grisegena
(Boddaert, 1783)
     Phạm vi sinh sản      Phạm vi trú đông
     Phạm vi sinh sản      Phạm vi trú đông
Danh pháp đồng nghĩa
Podiceps griseigena (Lapsus)
Podiceps grisegena

Le hôi cổ đỏ (danh pháp hai phần: Podiceps grisegena) là một loài thủy cầm thuộc họ Chim lặn, là loài di cư được tìm thấy trong khu vực ôn đới của Bắc bán cầu. Môi trường sống đông của nó phần lớn là giới hạn vùng nước tĩnh vượt ra ngoài những con sóng xung quanh bờ biển đại dương, mặc dù một số loài chim có thể trú mùa đông trên hồ nước rộng lớn. Nó thích vùng nước nông của nước ngọt như sông, hồ, đầm lầy hoặc cá ao là nơi sinh sản. Le hôi cổ đỏ là một có bộ lông màu xám sẫm không có đặc tính rõ rệt trong mùa đông. Trong mùa sinh sản, nó có cổ có lông màu đỏ riêng biệt, chỏm đầu đen và mặt màu xám nhạt, ttừ đó có tên là le hôi cổ đỏ. Con trống cũng có một màn trình diễn tán tỉnh con mái và một loạt tiếng kêu bạn tình, khi đã thành cặp, chúng xây tổ trên đám thực vật nổi trong một hồ nước nông hay đầm lầy.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fjeldsa, Jon (2004). The Grebes: Podicipedidae. Oxford: Oxford University Press. ISBN 0-19-850064-5.
  • Harrison, Peter (1988). Seabirds. London: Christopher Helm. ISBN 0-7470-1410-8.
  • Johnsgard, Paul A. (1987). Diving Birds of North America. Lincoln: University of Nebraska. ISBN 0-8032-2566-0.
  • Lott, Dale F. (1991). Intraspecific Variation in the Social Systems of Wild Vertebrates. CUP Archive. ISBN 0-521-37024-8.
  • Mullarney, Killian (1999). Collins Bird Guide. Svensson, Lars; Zetterstrom, Dan; Grant, Peter. London: HarperCollins. ISBN 0-00-219728-6.
  • Ogilvie, M.A. (2002). Grebes of the World. Rose, Chris. New York: Bruce Coleman Books. ISBN 1-872842-03-8.
  • Root, Terry Louise. (1988). Atlas of Wintering North American Birds: An Analysis of Christmas Bird Count Data. Chicago: University of Chicago Press. ISBN 0-226-72540-5.
  • Sibley, David (2000). The North American Bird Guide. Pica Press. ISBN 1-873403-98-4.
  • Snow, David (1998). The Birds of the Western Palearctic (BWP) concise edition (2 volumes). Perrins, Christopher M (editors). Oxford: Oxford University Press. ISBN 0-19-854099-X.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]