Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pycnopodia helianthoides”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 19 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{nhan đề nghiêng}} |
|||
{{Taxobox |
|||
{{Bảng phân loại |
|||
| image = Sun flower sea star in tide pools.jpg |
| image = Sun flower sea star in tide pools.jpg |
||
| regnum = [[ |
| regnum = [[Animalia]] |
||
| phylum = [[ |
| phylum = [[Echinodermata]] |
||
| classis = [[ |
| classis = [[Sao biển|Asteroidea]] |
||
| ordo = [[Forcipulatida]] |
| ordo = [[Forcipulatida]] |
||
| familia = [[Asteriidae]] |
| familia = [[Asteriidae]] |
||
| genus = '''''Pycnopodia''''' |
| genus = '''''Pycnopodia''''' |
||
| genus_authority = ?[[Stimpson]], [[1862]] |
|||
| species = '''''P. helianthoides''''' |
| species = '''''P. helianthoides''''' |
||
| binomial = ''Pycnopodia helianthoides'' |
| binomial = ''Pycnopodia helianthoides'' |
||
| binomial_authority = [[Johann Friedrich von Brandt|Brandt]], 1835 |
| binomial_authority = [[Johann Friedrich von Brandt|Brandt]], 1835 <ref>{{ITIS |taxon=''Pycnopodia helianthoides'' |id=157274 |access-date =ngày 9 tháng 4 năm 2007}}</ref> |
||
| synonyms = |
|||
* ''Pycnopodia vulgaris'' <small>Verrill, 1866</small> |
|||
}} |
}} |
||
Pycnopodia helianthoides là một loài [[sao biển]] lớn được tìm thấy ở phía đông bắc Thái Bình Dương. Nó là loài sao biển lớn nhất thế giới, với |
'''Sao biển hướng dương''' (Danh pháp khoa học: ''Pycnopodia helianthoides'') là một loài [[sao biển]] lớn được tìm thấy ở phía đông bắc Thái Bình Dương. Nó là loài sao biển lớn nhất thế giới, với sải cánh sao dài tối đa là 1 m (3.3 ft). Sao biển hướng dương thường có 16-24 cánh, màu sắc của chúng có thể rất khác nhau. Chúng là [[động vật ăn thịt]], thức ăn chủ yếu là ăn [[cầu gai]], sò, ốc, và [[động vật không xương sống]] nhỏ khác |
||
==Chú thích== |
|||
⚫ | |||
{{Tham khảo|30em}} |
|||
==Tham khảo== |
|||
* {{wikispecies-inline}} |
|||
* {{ITIS|157274|''Pycnopodia helianthoides'' (Brandt, 1835)}} |
|||
* {{ADW|Pycnopodia_helianthoides|''Pycnopodia helianthoides''}} |
|||
⚫ | |||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1835]] |
|||
[[Thể loại:Pycnopodia|H]] |
|||
{{Animalia-stub}} |
Bản mới nhất lúc 04:23, ngày 28 tháng 11 năm 2023
Pycnopodia helianthoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Echinodermata |
Lớp (class) | Asteroidea |
Bộ (ordo) | Forcipulatida |
Họ (familia) | Asteriidae |
Chi (genus) | Pycnopodia ?Stimpson, 1862 |
Loài (species) | P. helianthoides |
Danh pháp hai phần | |
Pycnopodia helianthoides Brandt, 1835 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sao biển hướng dương (Danh pháp khoa học: Pycnopodia helianthoides) là một loài sao biển lớn được tìm thấy ở phía đông bắc Thái Bình Dương. Nó là loài sao biển lớn nhất thế giới, với sải cánh sao dài tối đa là 1 m (3.3 ft). Sao biển hướng dương thường có 16-24 cánh, màu sắc của chúng có thể rất khác nhau. Chúng là động vật ăn thịt, thức ăn chủ yếu là ăn cầu gai, sò, ốc, và động vật không xương sống nhỏ khác
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pycnopodia helianthoides tại Wikispecies
- Pycnopodia helianthoides tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Pycnopodia helianthoides (tiếng Anh)
- Pycnopodia helianthoides tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).