Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alberto Contador”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Thêm liên kết dưới Liên kết ngoài hoặc Tham khảo Soạn thảo trực quan Nhiệm vụ người mới Newcomer task: references |
||
(Không hiển thị 4 phiên bản của 4 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
| fullname = Alberto Contador Velasco |
| fullname = Alberto Contador Velasco |
||
| nickname = El Pistolero |
| nickname = El Pistolero |
||
| dateofbirth = {{ |
| dateofbirth = {{Ngày sinh và tuổi|1982|12|6|df=yes}} |
||
| country = {{ESP}} |
| country = {{ESP}} |
||
| height = {{height|m=1 |
| height = {{height|m=1,76}} |
||
| weight = 62 kg |
| weight = 62 kg |
||
| currentteam = Astana |
| currentteam = Astana |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
| proteams = {{ct|ONC|2003}}<br />{{ct|DSC|2007}}<br />{{ct|AST|2008}} |
| proteams = {{ct|ONC|2003}}<br />{{ct|DSC|2007}}<br />{{ct|AST|2008}} |
||
| majorwins = '''[[Tour de France]]''' <br /> |
| majorwins = '''[[Tour de France]]''' <br /> |
||
:[[Tập tin:Jersey yellow.svg|20px]] |
:[[Tập tin:Jersey yellow.svg|20px]] [[Maillot jaune|Overall classification]] ([[2007 Tour de France|2007]], [[2009 Tour de France|2009]]) |
||
:[[Tập tin:Jersey white.svg|20px]] |
:[[Tập tin:Jersey white.svg|20px]] [[Maillot blanc|Youth classification]] (2007) |
||
:3 individual stages, 1 |
:3 individual stages, 1 [[Team time trial|TTT]] stage (2007-2009) |
||
'''[[Vuelta a España]]''' <br /> |
'''[[Vuelta a España]]''' <br /> |
||
:[[Tập tin:Jersey gold.svg|20px]] Overall classification ([[2008 Vuelta a España|2008]]) |
:[[Tập tin:Jersey gold.svg|20px]] Overall classification ([[2008 Vuelta a España|2008]]) |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
:2 individual stages (2008) |
:2 individual stages (2008) |
||
'''[[Giro d'Italia]]''' <br /> |
'''[[Giro d'Italia]]''' <br /> |
||
:[[Tập tin:Jersey pink.svg|20px]] |
:[[Tập tin:Jersey pink.svg|20px]] [[Maglia rosa|Overall classification]] ([[2008 Giro d'Italia|2008]]) |
||
[[Tập tin:MaillotEspaña.PNG|20px]] [[Spanish National Time Trial Championships|Spanish Time Trial Championship]] (2009)<br /> |
[[Tập tin:MaillotEspaña.PNG|20px]] [[Spanish National Time Trial Championships|Spanish Time Trial Championship]] (2009)<br /> |
||
[[Paris-Nice]] (2007)<br />[[Setmana Catalana]] (2005)<br />[[Vuelta al País Vasco]] (2008, 2009)<br />[[Vuelta a Castilla y León]] (2007, 2008) <br /> [[Volta ao Algarve]] (2009) |
[[Paris-Nice]] (2007)<br />[[Setmana Catalana]] (2005)<br />[[Vuelta al País Vasco]] (2008, 2009)<br />[[Vuelta a Castilla y León]] (2007, 2008) <br /> [[Volta ao Algarve]] (2009) |
||
| cập nhật = 26 tháng 7 năm 2009 |
| cập nhật = 26 tháng 7 năm 2009 |
||
}} |
}} |
||
'''Alberto Contador Velasco''' (sinh 6 tháng 12 năm 1982 tại [[Pinto, Madrid]]) là một vận động viên đua xe đạp chuyên nghiệp của [[UCI ProTeam]]. Anh đoạt giải [[Tour de France]] 2007, [[Giro d'Italia]] 2008, [[Vuelta a España]] 2008 và Tour de France 2009. Anh là tay đua thứ năm trong lịch sử và người Tây Ban Nha đầu tiên đoạt cả ba giải đua xe đạp [[Grand Tours]]. |
'''Alberto Contador Velasco''' (sinh 6 tháng 12 năm 1982 tại [[Pinto, Madrid]]) là một vận động viên đua xe đạp chuyên nghiệp của [[UCI ProTeam]]. Anh đoạt giải [[Tour de France]] 2007, [[Giro d'Italia]] 2008, [[Vuelta a España]] 2008 và [[Tour de France]] 2009<ref>{{Chú thích web|url=https://thethao.sggp.org.vn/share50174.html|tiêu đề=Nhà vô địch Tour de France 2009 - Alberto Contador: Người theo chủ nghĩa cá nhân|họ=THAO|tên=CHUYÊN TRANG THỂ|ngày=2009-07-28|website=CHUYÊN TRANG THỂ THAO|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2024-08-08}}</ref>. Anh là tay đua thứ năm trong lịch sử và người Tây Ban Nha đầu tiên đoạt cả ba giải đua xe đạp [[Grand Tours]]<ref>{{Chú thích web|url=https://www.congluan.vn/top-10-van-dong-vien-dua-xe-dap-hang-dau-the-gioi-hien-nay-post173554.html|tiêu đề=Top 10 vận động viên đua xe đạp hàng đầu thế giới hiện nay|ngày=2021-12-22|website=www.congluan.vn|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2024-08-08}}</ref>. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{Sơ khai tiểu sử}} |
{{Sơ khai tiểu sử}} |
||
{{ |
{{thể loại Commons|Alberto Contador}} |
||
{{Thời gian sống|1982||Contador, Alberto}} |
{{Thời gian sống|1982||Contador, Alberto}} |
Bản mới nhất lúc 02:31, ngày 8 tháng 8 năm 2024
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Alberto Contador, at the 2015 Route du Sud | |
Thông tin cá nhân | |
---|---|
Tên đầy đủ | Alberto Contador Velasco |
Biệt danh | El Pistolero |
Ngày sinh | 6 tháng 12, 1982 |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) |
Nặng | 62 kg |
Thông tin đội đua | |
Đội hiện tại | Astana |
Loại hình | Road |
Vị trí | Rider |
Sở trường | All-rounder/Climbing specialist |
Chuyên nghiệp | |
2003–2006 2007 2008– |
Bản mẫu:Cycling data ONC Bản mẫu:Cycling data DSC Astana |
Thành tích chính | |
Tour de France
Spanish Time Trial Championship (2009) | |
Cập nhật lần cuối: | |
{{{updated}}} |
Alberto Contador Velasco (sinh 6 tháng 12 năm 1982 tại Pinto, Madrid) là một vận động viên đua xe đạp chuyên nghiệp của UCI ProTeam. Anh đoạt giải Tour de France 2007, Giro d'Italia 2008, Vuelta a España 2008 và Tour de France 2009[1]. Anh là tay đua thứ năm trong lịch sử và người Tây Ban Nha đầu tiên đoạt cả ba giải đua xe đạp Grand Tours[2].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ THAO, CHUYÊN TRANG THỂ (28 tháng 7 năm 2009). “Nhà vô địch Tour de France 2009 - Alberto Contador: Người theo chủ nghĩa cá nhân”. CHUYÊN TRANG THỂ THAO. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Top 10 vận động viên đua xe đạp hàng đầu thế giới hiện nay”. www.congluan.vn. 22 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2024.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Alberto Contador.