Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Galidictis”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE) |
||
(Không hiển thị 13 phiên bản của 8 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{tiêu đề nghiêng}} |
|||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=10-01-2013}} |
|||
{{Bảng phân loại |
|||
{{italic title}} |
|||
⚫ | |||
{{Taxobox |
|||
⚫ | |||
| image_caption = |
| image_caption = |
||
| status = |
|||
| status_system = |
|||
| status_ref = |
|||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
Dòng 13: | Dòng 9: | ||
| familia = [[Eupleridae]] |
| familia = [[Eupleridae]] |
||
| genus = ''Galidictis'' |
| genus = ''Galidictis'' |
||
| genus_authority = |
| genus_authority = [[Isidore Geoffroy Saint-Hilaire|I. Geoffroy Saint-Hilaire]], [[1839]]<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14000459 |pages=|heading=''Galidictis''}}</ref> |
||
| type_species = ''Mustela striata'' I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1837 (= ''Viverra fasciata'' Gmelin, 1788) by original designation. |
| type_species = ''Mustela striata'' I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1837 (= ''Viverra fasciata'' Gmelin, 1788) by original designation. |
||
| type_species_authority= |
| type_species_authority = |
||
| synonyms = ''Galictis'' |
| synonyms = ''Galictis'' I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1837 [preoccupied]; ''Musanga ''Coues,'' ''1891. |
||
⚫ | |||
}} |
}} |
||
'''''Galidictis''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Eupleridae]], |
'''''Galidictis''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Eupleridae]], [[bộ Ăn thịt]]. Chi này được I. Geoffroy Saint-Hilaire miêu tả năm 1839.<ref name=msw3/> Loài điển hình của chi này là ''Mustela striata'' I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1837 (= ''Viverra fasciata'' Gmelin, 1788) by original designation. |
||
==Các loài== |
==Các loài== |
||
Chi này gồm các loài: |
Chi này gồm các loài: |
||
==Chú thích== |
|||
⚫ | |||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
* {{wikispecies-inline}} |
|||
⚫ | |||
{{sơ khai động vật có vú}} |
|||
[[Thể loại:Eupleridae]] |
[[Thể loại:Eupleridae]] |
||
[[Thể loại:Chi động vật có vú]] |
[[Thể loại:Chi động vật có vú]] |
||
[[Thể loại:Động vật đặc hữu Madagascar]] |
|||
{{Carnivora-stub}} |
|||
⚫ | |||
[[de:Breitstreifenmungos]] |
|||
[[en:Galidictis]] |
|||
[[es:Galidictis]] |
|||
[[fr:Galidictis]] |
|||
[[it:Galidictis]] |
|||
[[hu:Galidictis]] |
|||
[[nl:Galidictis]] |
|||
[[pl:Galidictis]] |
|||
[[sv:Galidictis]] |
|||
[[uk:Galidictis]] |
|||
[[zh:寬尾獴屬]] |
Bản mới nhất lúc 21:16, ngày 27 tháng 8 năm 2024
Galidictis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Eupleridae |
Chi (genus) | Galidictis I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1839[1] |
Loài điển hình | |
Mustela striata I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1837 (= Viverra fasciata Gmelin, 1788) by original designation. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Galictis I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1837 [preoccupied]; Musanga Coues, 1891. |
Galidictis là một chi động vật có vú trong họ Eupleridae, bộ Ăn thịt. Chi này được I. Geoffroy Saint-Hilaire miêu tả năm 1839.[1] Loài điển hình của chi này là Mustela striata I. Geoffroy Saint-Hilaire, 1837 (= Viverra fasciata Gmelin, 1788) by original designation.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Galidictis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Galidictis tại Wikispecies