Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ron-Robert Zieler”
Không có tóm lược sửa đổi |
n (Bot) AlphamaEditor, Executed time: 00:00:14.9952535 |
||
(Không hiển thị 15 phiên bản của 9 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
| birthdate = {{ngày sinh và tuổi|1989|2|12|df=y}} |
| birthdate = {{ngày sinh và tuổi|1989|2|12|df=y}} |
||
| birthplace = [[Köln]], [[Tây Đức]] |
| birthplace = [[Köln]], [[Tây Đức]] |
||
| height = {{convert|6|ft|1|in|m|2|abbr=on}}<ref>{{chú thích sách |editor1-last=Rollin |editor1-first=Glenda |editor2-last=Rollin |editor2-first=Jack |title=Sky Sports Football Yearbook 2009–2010 |publisher=Headline |year=2009 |isbn=978-0-7553-1948-0 |page=502 }}</ref><ref>{{chú thích sách |last=Hugman |first=Barry J. |title=The PFA Footballers Who's Who 2009–10 |year=2009 |publisher=Mainstream Publishing |location=Edinburgh |isbn=978-1-84596-474-0 |page=452 }}</ref> |
| height = {{convert|6|ft|1|in|m|2|abbr=on}}<ref>{{chú thích sách |editor1-last=Rollin |editor1-first=Glenda |editor2-last=Rollin |editor2-first=Jack |title=Sky Sports Football Yearbook 2009–2010 |publisher=Headline |year=2009 |isbn=978-0-7553-1948-0 |page=502 }}</ref><ref>{{chú thích sách |last=Hugman |first=Barry J. |title=The PFA Footballers Who's Who 2009–10 |url=https://archive.org/details/pfafootballerswh0000unse_j6q8 |year=2009 |publisher=Mainstream Publishing |location=Edinburgh |isbn=978-1-84596-474-0 |page=[https://archive.org/details/pfafootballerswh0000unse_j6q8/page/n453 452] }}</ref> |
||
| position = [[Thủ môn (bóng đá)|Thủ môn]] |
| position = [[Thủ môn (bóng đá)|Thủ môn]] |
||
| currentclub = [[VfB Stuttgart]] |
| currentclub = [[VfB Stuttgart]] |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
| years6 = 2017-2019 |
| years6 = 2017-2019 |
||
| clubs6 = [[VfB Stuttgart]] |
| clubs6 = [[VfB Stuttgart]] |
||
| caps6 = |
| caps6 = 68 |
||
| goals6 = 0| |
| goals6 = 0| |
||
| years7 = 2019- |
|||
| clubs7 = [[Hannover 96]] |
|||
| caps7 = 56 |
|||
| goals7 = 0| |
|||
| years8 = 2020-2021 |
|||
| clubs8 = [[1. FC Köln]]<br> (mượn) |
|||
| caps8 = 1 |
|||
| goals8 = 0| |
|||
| nationalyears1 = 2004–2005 |
| nationalyears1 = 2004–2005 |
||
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-16 quốc gia Đức|U-16 Đức]] |
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-16 quốc gia Đức|U-16 Đức]] |
||
Dòng 59: | Dòng 67: | ||
| nationalcaps5 = 5 |
| nationalcaps5 = 5 |
||
| nationalgoals5 = 0 |
| nationalgoals5 = 0 |
||
| nationalyears6 = 2011– |
| nationalyears6 = 2011– 2015 |
||
| nationalteam6 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]] |
| nationalteam6 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Đức]] |
||
| nationalcaps6 = 6 |
| nationalcaps6 = 6 |
||
Dòng 72: | Dòng 80: | ||
{{MedalGold|[[World Cup 2014|Brasil 2014]]|}} |
{{MedalGold|[[World Cup 2014|Brasil 2014]]|}} |
||
}} |
}} |
||
'''Ron-Robert Zieler''' (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1989) là cầu thủ người Đức. Hiện Zieler là [[thủ môn (bóng đá)|thủ môn]] của [[ |
'''Ron-Robert Zieler''' (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1989) là cầu thủ người Đức. Hiện Zieler đang là [[thủ môn (bóng đá)|thủ môn]] của [[Hannover 96]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức]]. |
||
== Sự nghiệp ở câu lạc bộ == |
== Sự nghiệp ở câu lạc bộ == |
||
Dòng 80: | Dòng 88: | ||
=== [[Manchester United F.C.|Manchester United]] === |
=== [[Manchester United F.C.|Manchester United]] === |
||
Trong mùa giải đầu tiên trong màu áo của [[Manchester United F.C.|Manchester United]], Zieler đã chơi 22 trận cho đội |
Trong mùa giải đầu tiên trong màu áo của [[Manchester United F.C.|Manchester United]], Zieler đã chơi 22 trận cho đội U18, trong đó có 4 trận ở giải FA Youth Cup. Anh thường không có tên trong đội hình chính của đội U18, bao gồm cả trận chung kết giải Manchester Senior Cup năm 2006. Mùa giải tiếp theo, anh đã chia sẻ vị trí bắt chính tại đội U18 với [[Ben Amos]], và có trận bắt chính đầu tiên cho đội trong trận thua 0-3 trước [[Sheffield United F.C.|Sheffield United]]. Mặc dù có khởi đầu không thuận lợi, nhưng bốn ngày sau, anh đã giữ sạch lưới trong trận thắng trước Oldham Althletic với tỉ số 2-0. |
||
Mùa giải 2008-2009 đánh dấu lần đầu tiên Zieler có mặt trong đội 1 của [[Manchester United F.C.|Manchester United]] với số áo 38. Anh có tên trên băng ghế dự bị của đội trong trận thắng [[Middlesbrough F.C.|Middlesbrough]] 2-0 tại League Cup. |
Mùa giải 2008-2009 đánh dấu lần đầu tiên Zieler có mặt trong đội 1 của [[Manchester United F.C.|Manchester United]] với số áo 38. Anh có tên trên băng ghế dự bị của đội trong trận thắng [[Middlesbrough F.C.|Middlesbrough]] 2-0 tại League Cup. |
||
Dòng 151: | Dòng 159: | ||
| '''2''' |
| '''2''' |
||
| '''0''' |
| '''0''' |
||
| <ref>{{chú thích web|title=1. Ron-Robert Zieler|url=http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player_id=49988|publisher=Soccerbase| |
| <ref>{{chú thích web|title=1. Ron-Robert Zieler|url=http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player_id=49988|publisher=Soccerbase|access-date=ngày 17 tháng 11 năm 2015}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
| [[Hannover 96 II]] |
| [[Hannover 96 II]] |
||
Dòng 161: | Dòng 169: | ||
| '''15''' |
| '''15''' |
||
| '''0''' |
| '''0''' |
||
| <ref name="Ron-Robert Zieler » Club matches">{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler » Club matches|url=http://www.worldfootball.net/player_summary/ron-robert-zieler/2/|publisher=World Football| |
| <ref name="Ron-Robert Zieler » Club matches">{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler » Club matches|url=http://www.worldfootball.net/player_summary/ron-robert-zieler/2/|publisher=World Football|access-date=ngày 17 tháng 11 năm 2015}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
| rowspan="7"| [[Hannover 96]] |
| rowspan="7"| [[Hannover 96]] |
||
Dòng 183: | Dòng 191: | ||
| '''49''' |
| '''49''' |
||
| '''0''' |
| '''0''' |
||
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2011-12/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker| |
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2011-12/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker|access-date=ngày 17 tháng 11 năm 2015|language=de}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
| 2012–13 |
| 2012–13 |
||
Dòng 194: | Dòng 202: | ||
| '''49''' |
| '''49''' |
||
| '''0''' |
| '''0''' |
||
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2012-13/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker| |
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2012-13/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker|access-date=ngày 17 tháng 11 năm 2015|language=de}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
| 2013–14 |
| 2013–14 |
||
Dòng 204: | Dòng 212: | ||
| '''36''' |
| '''36''' |
||
| '''0''' |
| '''0''' |
||
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2013-14/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker| |
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2013-14/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker|access-date=ngày 17 tháng 11 năm 2015|language=de}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
| 2014–15 |
| 2014–15 |
||
Dòng 213: | Dòng 221: | ||
| '''36''' |
| '''36''' |
||
| '''0''' |
| '''0''' |
||
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2014-15/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker| |
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2014-15/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker|access-date=ngày 17 tháng 11 năm 2015|language=de}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
| 2015–16 |
| 2015–16 |
||
Dòng 222: | Dòng 230: | ||
| '''14''' |
| '''14''' |
||
| '''0''' |
| '''0''' |
||
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2015-16/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker| |
| <ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://www.kicker.de/news/fussball/bundesliga/vereine/2015-16/39284/vereinsspieler_ron-robert-zieler.html|website=kicker.de|publisher=kicker|access-date=ngày 17 tháng 11 năm 2015|language=de}}</ref> |
||
|- |
|- |
||
! colspan="2"| Tổng cộng |
! colspan="2"| Tổng cộng |
||
Dòng 250: | Dòng 258: | ||
=== Đội tuyển quốc gia === |
=== Đội tuyển quốc gia === |
||
''Tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2015.''<ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://eu-football.info/_player.php?id=27566|publisher=European Football| |
''Tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2015.''<ref>{{chú thích web|title=Ron-Robert Zieler|url=http://eu-football.info/_player.php?id=27566|publisher=European Football|access-date=ngày 30 tháng 4 năm 2015}}</ref> |
||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
||
Dòng 278: | Dòng 286: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{Tham khảo| |
{{Tham khảo|30em}} |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
*[http://www.transfermarkt.de/de/spieler/21327/ron-robert-zieler/profil.html Thông tin trên Transfermarkt.de] {{de icon}} |
*[http://www.transfermarkt.de/de/spieler/21327/ron-robert-zieler/profil.html Thông tin trên Transfermarkt.de] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20100305010150/http://www.transfermarkt.de/de/spieler/21327/ron-robert-zieler/profil.html |date=2010-03-05 }} {{de icon}} |
||
*[http://www.mufcinfo.com/manupag/a-z_player_archive/a-z_player_archive_pages/zieler_ron_robert.html Thông tin] trên MUFCInfo.com |
*[http://www.mufcinfo.com/manupag/a-z_player_archive/a-z_player_archive_pages/zieler_ron_robert.html Thông tin] trên MUFCInfo.com |
||
Dòng 288: | Dòng 296: | ||
{{DEFAULTSORT:Zieler, Ron-Robert}} |
{{DEFAULTSORT:Zieler, Ron-Robert}} |
||
[[Thể loại:Sinh 1989]] |
[[Thể loại:Sinh năm 1989]] |
||
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Đức]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nam Đức]] |
||
[[Thể loại:Thủ môn bóng đá]] |
[[Thể loại:Thủ môn bóng đá nam]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá 1. FC Köln II]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá 1. FC Köln II]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Manchester United F.C.]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Manchester United F.C.]] |
||
Dòng 303: | Dòng 311: | ||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Bundesliga]] |
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Bundesliga]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Đức]] |
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Đức]] |
||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nam Đức ở nước ngoài]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá 1. FC Köln]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá 2. Bundesliga]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá English Football League]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Northampton Town F.C.]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Premier League]] |
|||
[[Thể loại:Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012]] |
Bản mới nhất lúc 12:12, ngày 31 tháng 8 năm 2024
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ron-Robert Zieler | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 6 ft 1 in (1,85 m)[1][2] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | VfB Stuttgart | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 16 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1994–1999 | SCB Preußen Köln | ||||||||||||||||||||||
1999–2005 | 1. FC Köln | ||||||||||||||||||||||
2005–2008 | Manchester United | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2008–2010 | Manchester United | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
2008–2009 |
→ Northampton Town (mượn) | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2011 | Hannover 96 II | 15 | (0) | ||||||||||||||||||||
2010–2016 | Hannover 96 | 175 | (0) | ||||||||||||||||||||
2016–2017 | Leicester City | 9 | (0) | ||||||||||||||||||||
2017-2019 | VfB Stuttgart | 68 | (0) | ||||||||||||||||||||
2019- | Hannover 96 | 56 | (0) | ||||||||||||||||||||
2020-2021 |
1. FC Köln (mượn) | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2004–2005 | U-16 Đức | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2005–2006 | U-17 Đức | 11 | (0) | ||||||||||||||||||||
2007 | U-18 Đức | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||
2008 | U-19 Đức | 10 | (0) | ||||||||||||||||||||
2009 | U-20 Đức | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
2011– 2015 | Đức | 6 | (0) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:40, ngày 2 tháng 3 năm 2016 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:03, ngày 15 tháng 18 năm 2015 (UTC) |
Ron-Robert Zieler (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1989) là cầu thủ người Đức. Hiện Zieler đang là thủ môn của Hannover 96 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.
Sự nghiệp ở câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Khởi đầu sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Zieler sinh ra ở Köln, bang Nordrhein-Westfalen, tây nước Đức. Anh khởi đầu sự nghiệp bóng đá của mình với câu lạc bộ ở quê nhà là SCB Viktoria Köln trước khi chuyển sang 1. FC Köln]] vào năm 2001. Vào tháng 6 năm 2005, anh đã đến Anh để chuyển sang chơi bóng cho Manchester United.
Trong mùa giải đầu tiên trong màu áo của Manchester United, Zieler đã chơi 22 trận cho đội U18, trong đó có 4 trận ở giải FA Youth Cup. Anh thường không có tên trong đội hình chính của đội U18, bao gồm cả trận chung kết giải Manchester Senior Cup năm 2006. Mùa giải tiếp theo, anh đã chia sẻ vị trí bắt chính tại đội U18 với Ben Amos, và có trận bắt chính đầu tiên cho đội trong trận thua 0-3 trước Sheffield United. Mặc dù có khởi đầu không thuận lợi, nhưng bốn ngày sau, anh đã giữ sạch lưới trong trận thắng trước Oldham Althletic với tỉ số 2-0.
Mùa giải 2008-2009 đánh dấu lần đầu tiên Zieler có mặt trong đội 1 của Manchester United với số áo 38. Anh có tên trên băng ghế dự bị của đội trong trận thắng Middlesbrough 2-0 tại League Cup.
Northampton Town (cho mượn)
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 28 tháng 11 năm 2008, anh sang Northampton Town theo dạng cho mượn. Tại đây anh chỉ có 2 trận thi đấu cho đội, trận thắng Walsall 2-0 và trận hòa Brighton & Hove Albion F.C 1-1 trước khi trở lại Manchester United
Trở lại Manchester United
[sửa | sửa mã nguồn]Sau khi trở lại Manchester United, Zieler là thủ môn đội dự bị, chỉ để thủng lưới 1 bàn sau 4 trận. Nhưng trong trận đấu gặp đội dự bị Newcastle United, anh đã bị gãy tay sau pha va chạm với cầu thủ đối phương ở trên không. Anh đã trở lại thi đấu trước mùa giải 2009-2010, nhưng phải vật lộn để có vị trí trong đội hình dự bị. Anh đã thường xuyên "làm bạn" với ghế dự bị và đã buộc phải trở lại Đức.
Hannover 96
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 22 tháng 4 năm 2010, anh ký hợp đồng 2 năm với Hannover 96 và mang áo số 20. Mùa giải đầu tiên, anh thường xuyên đá ở Hannover 96 II và ít khi đá đội hình chính. Nhưng trong trận đấu với Eintracht Frankfurt vào ngày 16 tháng 1 năm 2010, anh đã có trận bắt chính và đã thể hiện tốt khi giữ sạch lưới trong chiến thắng 3-0 của đội ngay trên sân khách. Và kể từ đó, anh đã có suất bắt chính trong đội hình của Hannover, đẩy Florian Fromlowitz lên ghế dự bị và phải rời đội bóng sau khi mùa giải kết thúc.
Anh đang mang chiếc áo số 1 của đội bóng. Ngày 24 tháng 6 năm 2011, Zieler ký hợp đồng mới với Hannover 96 có thời hạn đến tháng 6 năm 2015. Mùa 2011-2012 chứng kiến lần đầu tiên anh thi đấu tại UEFA Europa League trong trận sơ loại cuối cùng trước Sevilla. Anh giữ vị trí số 1 trong khung gỗ trong toàn mùa giải đó, chơi 4410 phút trên mọi mặt trận.
Mùa giải 2012-2013, anh khởi đầu mùa giải thành công khi cản phá thành công 2 quả penalty ở loạt sút luân lưu với Dynamo Dresden tại vòng 2 cúp quốc gia, chung cuộc Hannover 96 thắng 5-4 và lọt vào vòng trong. Cũng trong mùa đó anh thủng lưới 11 bàn lần lượt 5-0 và 6-1 trong 2 lần đối đầu với Bayern München.Mùa đó anh chơi tổng cộng 4440 phút trên mọi mặt trận.
Phong độ ấn tượng của anh giúp anh được Liverpool để ý, nhưng anh quyết định tiếp tục gắn bó với đội bóng. Anh có trận đấu thứ 100 cho câu lạc bộ trong trận đấu với SC Freiburg vào ngày 21 tháng 12 năm 2013. Toàn mùa 2013-2014, anh chơi 3240 phút ở tất cả các đấu trường.
Hè 2014, anh được chọn vào đội hình tuyển Đức tham dự World Cup 2014, là thủ môn số 3 sau Manuel Neuer và Roman Weidenfeller. Anh đã cùng đội tuyển đăng quang tại Brazil năm đó. Ngày 9 tháng 8 năm 2014 anh kí bản hợp đồng mới với đội bóng đến năm 2017.
Đầu mùa 2015-2016, tân huấn luyện viên của đội Michael Frontzeck chọn anh làm đội trưởng mới của đội sau khi Lars Stindl chuyển tới Borussia Monchengladbach. Trận thua 4-2 trước Borussia Dortmund vào ngày 12 tháng 9 năm 2015 là trận đầu tiên anh làm đội trưởng của đội bóng. Chiến thắng 2-1 trước SV Hamburg vào ngày 1 tháng 11 năm 2015 giúp anh phá vỡ kỉ lục của đội bóng về số lần ra sân với 153 trận, kỉ lục trước đó thuộc về Hans Joseph Hellingrath. Anh đã không thể giúp cho đội bóng trụ hạng thành công ở mùa giải đó. Ngày 3 tháng 6 năm 2016, anh chuyển tới Leicester City F.C.
Trong suốt khoảng thời gian thi đấu cho câu lạc bộ, anh luôn thi đấu đủ 34 trận trong mỗi mùa giải từ mùa 2011-2012. Tại Bundesliga 2015-2016, anh là thủ môn đối mặt với nhiều cú sút nhất, cản phá 148 cú sút (chỉ sau Oliver Baumann), trong đó có 90 cú sút ở khu vực penalty.
Leicester City
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 3 tháng 6 năm 2016,Zieler trở lại nước Anh để khoác áo Leicester City với bản hợp đồng 4 năm, phí chuyển nhượng không được tiết lộ.
Anh có trận ra mắt cho đội vào ngày 27 tháng 8 năm 2016, thay thế cho Kasper Schmeichel phút 57 trong chiến thắng 2-1 trước Swansea City A.F.C.
VfB Stuttgart
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 11 tháng 7 năm 2017, Zieler chuyển sang VfB Stuttgart với bản hợp đồng có thời hạn 3 năm. Anh sẽ khoác áo số 16 ở đội bóng mới.
Trở lại Hannover 96
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 17 tháng 6 năm 2019, Zieler rời câu lạc bộ VfB Stuttgart. Anh trở lại câu lạc bộ Hannover 96, câu lạc bộ giúp anh gây dựng sự nghiệp thi đấu bóng đá của minh.
Sự nghiệp thi đấu quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Zieler được gọi lên tuyển Đức vào năm 2011 và có trận đấu đầu tiên gặp đội tuyển Ukraine vào ngày 11 tháng 11 năm 2011. Trận đấu kết thúc với tỉ số 3-3. Anh được tham dự Euro 2012 và World Cup 2014
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 17 tháng 11 năm 2015.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia1 | Châu lục2 | Tổng cộng | Ref. | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
Northampton Town | 2008–09 | League One | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | [3] | |
Hannover 96 II | 2010–11 | Regionalliga Nord | 15 | 0 | — | 15 | 0 | [4] | |||
Hannover 96 | 2010–11 | Bundesliga | 15 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | [4] | ||
2011–12 | 34 | 0 | 2 | 0 | 13 | 0 | 49 | 0 | [5] | ||
2012–13 | 34 | 0 | 3 | 0 | 12 | 0 | 49 | 0 | [6] | ||
2013–14 | 34 | 0 | 2 | 0 | — | 36 | 0 | [7] | |||
2014–15 | 34 | 0 | 2 | 0 | 36 | 0 | [8] | ||||
2015–16 | 12 | 0 | 2 | 0 | 14 | 0 | [9] | ||||
Tổng cộng | 163 | 0 | 11 | 0 | 25 | 0 | 199 | 0 | — | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 180 | 0 | 11 | 0 | 25 | 0 | 216 | 0 | — |
- 1.^ Bao gồm FA Cup và DFB-Pokal.
- 2.^ Bao gồm UEFA Europa League.
Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2015.[10]
Đức | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2011 | 1 | 0 |
2012 | 1 | 0 |
2014 | 2 | 0 |
2015 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 5 | 0 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- U-19 Đức
- Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu (1): 2008
- Đức
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rollin, Glenda; Rollin, Jack biên tập (2009). Sky Sports Football Yearbook 2009–2010. Headline. tr. 502. ISBN 978-0-7553-1948-0.
- ^ Hugman, Barry J. (2009). The PFA Footballers Who's Who 2009–10. Edinburgh: Mainstream Publishing. tr. 452. ISBN 978-1-84596-474-0.
- ^ “1. Ron-Robert Zieler”. Soccerbase. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.
- ^ a b “Ron-Robert Zieler » Club matches”. World Football. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Ron-Robert Zieler”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Ron-Robert Zieler”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Ron-Robert Zieler”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Ron-Robert Zieler”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Ron-Robert Zieler”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Ron-Robert Zieler”. European Football. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Thông tin trên Transfermarkt.de Lưu trữ 2010-03-05 tại Wayback Machine (tiếng Đức)
- Thông tin trên MUFCInfo.com
- Sơ khai cầu thủ bóng đá
- Sinh năm 1989
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Đức
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá 1. FC Köln II
- Cầu thủ bóng đá Manchester United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Northampton Town
- Cầu thủ bóng đá Hannover 96
- Cầu thủ bóng đá Hannover 96 II
- Cầu thủ bóng đá Leicester City F.C.
- Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Đức
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Đức
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nam Đức ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá 1. FC Köln
- Cầu thủ bóng đá 2. Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá English Football League
- Cầu thủ bóng đá Northampton Town F.C.
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012