Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Zygiella x-notata”
n clean up using AWB |
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes2) (#TASK3QUEUE) |
||
(Không hiển thị 6 phiên bản của 5 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{chú thích trong bài}} |
{{chú thích trong bài}} |
||
{{ |
{{nhan đề nghiêng}} |
||
{{Bảng phân loại |
|||
{{Taxobox |
|||
| name = ''Zygiella x-notata'' |
| name = ''Zygiella x-notata'' |
||
| image = Zygiella x-notata f.jpg |
| image = Zygiella x-notata f.jpg |
||
| image_caption = |
| image_caption = |
||
| image_width = 250px |
| image_width = 250px |
||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
| range_map = Distribution.zygiella.x-notata.1.png |
| range_map = Distribution.zygiella.x-notata.1.png |
||
| range_map_width = 250px |
| range_map_width = 250px |
||
| synonyms = |
| synonyms = |
||
}} |
}} |
||
[[Tập tin:Zygiella web.jpg|nhỏ|Lưới của nhện ''[[Zygiella]]'' có những khu vực trống.]] |
[[Tập tin:Zygiella web.jpg|nhỏ|Lưới của nhện ''[[Zygiella]]'' có những khu vực trống.]] |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{ |
{{tham khảo|30em}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
{{commons}} |
{{commons}} |
||
* [http://www.biocrawler.com/videos/displayimage.php?album=9&pos=28 Video showing Zygiella x-notata] |
* [http://www.biocrawler.com/videos/displayimage.php?album=9&pos=28 Video showing Zygiella x-notata] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20071008010154/http://www.biocrawler.com/videos/displayimage.php?album=9&pos=28 |date = ngày 8 tháng 10 năm 2007}} |
||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1757]] |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1757]] |
||
[[Thể loại:Zygiella]] |
[[Thể loại:Zygiella]] |
||
[[Thể loại:Araneidae]] |
|||
{{ |
{{Araneidae-stub}} |
Bản mới nhất lúc 00:20, ngày 2 tháng 9 năm 2024
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Zygiella x-notata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Araneidae |
Chi (genus) | Zygiella |
Loài (species) | Z. x-notata |
Danh pháp hai phần | |
Zygiella x-notata (Clerck, 1757) | |
Zygiella x-notata là một con nhện trong họ Araneidae.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Con cái dài đến 11mm còn con đực chỉ dài đến 7mm. Prosoma là màu vàng-nâu, với một dải giống như lá trên opisthosoma. Trong khí hậu ôn hoà, con trưởng thành xuất hiện từ tháng bảy-tháng mười, đôi khi ngay cả vào tháng mười hai. Ở những khu vực ấm áp hơn, chúng hoạt động suốt năm. Nhện này giăng lưới chủ yếu vào khung cửa sổ, nhưng cũng có thể được tìm thấy trên các bức tường, hàng rào, hoặc dưới vỏ cây cổ thụ. Nó là rất phổ biến xung quanh các tàu thuyền và bến cảng trên toàn thế giới.
Sinh sản
[sửa | sửa mã nguồn]Con cái và con đực thường có thể được nhìn thấy cùng nhau trong một tổ. Con đực có khả năng xây dựng lưới tốt hơn hấp dẫn hơn cho con cái. Trứng qua mùa đông trong cái kén, nhện con nở vào mùa xuân tiếp theo.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Zygiella x-notata tại Wikispecies
- Le Guelte, Louis: Structure de la toile de Zygiella x-notata Cl. 1966.
- Levi, Herbert Walter: The orb-weaver genus Zygiella (Araneae, Araneidae). in Bulletin of the Museum of Comparative Zoology.
vol. 146, no. 5, Cambridge 1974. ISSN 0027-4100 - Weissmann, Monika: Web-building and prey-capture in two orb-weavers. 1987.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Video showing Zygiella x-notata Lưu trữ 2007-10-08 tại Wayback Machine