Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acampe”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Automatic taxobox |
|||
{{Bảng phân loại |
|||
| |
| image = Acampe rigida flower.jpg |
||
| image = Acampe rigida flower.jpg |
|||
| image_caption = ''Acampe rigida'' |
| image_caption = ''Acampe rigida'' |
||
| display_parents = 3 |
|||
| regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
|||
⚫ | |||
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]] |
|||
⚫ | |||
| unranked_classis = [[Thực vật một lá mầm|Monocots]] |
|||
| type_species = ''Acampe multiflora'' (syn of ''A. rigida'') |
|||
| ordo = [[Bộ Măng tây|Asparagales]] |
|||
| type_species_authority = ([[John Lindley|Lindl.]]) [[John Lindley|Lindl.]] |
|||
| familia = [[Họ Lan|Orchidaceae]] |
|||
| synonyms_ref=<ref name=wcsp>{{WCSP|1406|''Acampe''}}</ref> |
|||
| subfamilia = [[Phân họ Lan biểu sinh|Epidendroideae]] |
|||
| synonyms = |
|||
| tribus = Vandeae |
|||
*''Sarcanthus'' <small>Lindl.</small> |
|||
| subtribus = [[Aeridinae]] |
|||
| alliance = Trichoglottis |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
| subdivision_ranks = Các loài<ref>{{chú thích web|tựa đề=Acampe|nhà xuất bản=The Plant List|url=http://www.theplantlist.org/browse/A/Orchidaceae/Acampe/|ngày truy cập=2024-06-19|ngày lưu trữ=2024-03-28|url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20240328105111/http://www.theplantlist.org/browse/A/Orchidaceae/Acampe/|url-status=live|ngôn ngữ=en}}</ref> |
|||
| subdivision = |
|||
* ''[[Acampe carinata]]'' |
|||
* ''[[Acampe cephalotes]]'' |
|||
* ''[[Acampe ochracea]]'' |
|||
* ''[[Acampe pachyglossa]]'' |
|||
* ''[[Acampe praemorsa]]'' |
|||
* ''[[Lan bắp ngô|Acampe rigida]]'' |
|||
* ''[[Acampe thailandica]]'' |
|||
}} |
}} |
||
'''''Acampe''''', trong thương mại làm vườn viết tắt là '''Acp''', là một chi gồm 6 loài hoa lan [[thực vật biểu sinh|biểu sinh]], [[đơn trục]], phân bố từ khu vực [[nhiệt đới]] của [[Châu Phi]] đến [[Ấn Độ]], từ phía đông [[Trung Quốc]] và phía nam [[Malaysia]], [[Indonesia]], [[Philippines]] và [[New Guinea]]. Tên gọi ''Acampe'' xuất phát từ [[tiếng Hy Lạp]] ''akampas'', có nghĩa là "cứng", do cánh hoa không mềm và hơi giòn. |
'''''Acampe''''', trong thương mại làm vườn viết tắt là '''Acp''', là một chi gồm 6 loài hoa lan [[thực vật biểu sinh|biểu sinh]], [[đơn trục]], phân bố từ khu vực [[nhiệt đới]] của [[Châu Phi]] đến [[Ấn Độ]], từ phía đông [[Trung Quốc]] và phía nam [[Malaysia]], [[Indonesia]], [[Philippines]] và [[New Guinea]]. Tên gọi ''Acampe'' xuất phát từ [[tiếng Hy Lạp]] ''akampas'', có nghĩa là "cứng", do cánh hoa không mềm và hơi giòn. |
||
Phiên bản lúc 14:57, ngày 25 tháng 10 năm 2024
Acampe | |
---|---|
Acampe rigida | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Monocots |
Bộ: | Asparagales |
Họ: | Orchidaceae |
Phân họ: | Epidendroideae |
Tông: | Vandeae |
Phân tông: | Aeridinae |
Chi: | Acampe Lindl. |
Loài điển hình | |
Acampe multiflora (syn of A. rigida) (Lindl.) Lindl. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Acampe, trong thương mại làm vườn viết tắt là Acp, là một chi gồm 6 loài hoa lan biểu sinh, đơn trục, phân bố từ khu vực nhiệt đới của Châu Phi đến Ấn Độ, từ phía đông Trung Quốc và phía nam Malaysia, Indonesia, Philippines và New Guinea. Tên gọi Acampe xuất phát từ tiếng Hy Lạp akampas, có nghĩa là "cứng", do cánh hoa không mềm và hơi giòn.
Những loài thuộc họ này phát triển chậm, dạng cây leo vừa, phân bố nhiều trong tự nhiên, dễ nhận ra bởi đặc điểm của lá: dày, dai, mọc thành 2 dãy.
Hoa lan thuộc chi này có cỡ từ nhỏ đến trung bình, màu vàng có các đường sọc nâu. Đài hoa và cánh hoa giòn và nhìn giống nhau. Do cây khá lớn so với hoa nên chúng hiếm khi được trồng.
Một vài cây ghép lai từ Acampe:
- x Aracampe (Acampe x Arachnis)
- x Vancampe (Acampe x Vanda)
Loài
- Acampe carinata (Griff.) Panigrahi
- Acampe cephalotes Lindl.
- Acampe joiceyana (J.J.Sm.) Seidenf.
- Acampe ochracea (Lindl.) Hochr.
- Acampe pachyglossa Rchb.f.
- Acampe praemorsa (Roxb.) Blatt. & McCann
- Acampe rigida (Buch.-Ham. ex Sm.) P.F.Hunt
Chú thích