Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinh tế Latvia”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 18: Dòng 18:
|gini = 35.2 (2013)
|gini = 35.2 (2013)
|edbr = 25th<ref name=" World Bank and International Financial Corporation ">{{chú thích web|url= http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies/latvia/|title= Doing Business in Latvia 2013|publisher=[[World Bank]]|accessdate=ngày 22 tháng 10 năm 2012}}</ref>
|edbr = 25th<ref name=" World Bank and International Financial Corporation ">{{chú thích web|url= http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies/latvia/|title= Doing Business in Latvia 2013|publisher=[[World Bank]]|accessdate=ngày 22 tháng 10 năm 2012}}</ref>
|labor = 884 600 employed (2014)
|labor = 884 600 việc làm (2014)
|occupations = nông nghiệp: 8.8%; công nghiệp: 24.0%; dịch vụ: 67.2% (2010 est.)
|occupations = nông nghiệp: 8.8%; công nghiệp: 24.0%; dịch vụ: 67.2% (2010 est.)
|unemployment = {{increase}}9.1% (tháng 2, 2015)
|unemployment = {{increase}}9.1% (tháng 2, 2015)
|average gross salary = 812 €, monthly (tháng 3, 2015)<ref name="guide.export.by">http://guide.export.by/en/?act=news&mode=view&id=29602&page=2</ref>
|average gross salary = 812 €, hàng tháng (tháng 3, 2015)<ref name="guide.export.by">http://guide.export.by/en/?act=news&mode=view&id=29602&page=2</ref>
|average net salary = 601 €, monthly (tháng 3, 2015)<ref name="guide.export.by"/>
|average net salary = 601 €, hàng tháng (tháng 3, 2015)<ref name="guide.export.by"/>
|minimum salary = 360 € monthly (2015)
|minimum salary = 360 € hàng tháng (2015)
|industries = thực phẩm chế biến sẵn, chế biến sản phẩm gỗ, dệt may, chế biến kim loại, dược phẩm, toa tàu đường sắt, sợi tổng hợp, hàng điện tử
|industries = thực phẩm chế biến sẵn, chế biến sản phẩm gỗ, dệt may, chế biến kim loại, dược phẩm, toa tàu đường sắt, sợi tổng hợp, hàng điện tử
|exports = {{increase}} € 10.2287 tỉ (2014)
|exports = {{increase}} € 10.2287 tỉ (2014)
|export-goods = food products, wood and wood products, metals, machinery and equipment, textiles
|export-goods = các sản phẩm thực phẩm, gỗ sản phẩm gỗ, kim loại, máy móc và thiết bị, dệt may
|export-partners = {{flag|Nga}} 18.3% <br> {{flag|Litva}} 15.0% <br> {{flag|Estonia}} 12.0% <br> {{flag|Đức}} 7.2% <br> {{flag|Ba Lan}} 5.6% <br> {{flag|Thụy Điển}} 4.8% (2012 est.)<ref>{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2050.html#lg|title=Export Partners of Latvia|publisher=[[CIA World Factbook]]|year=2012|accessdate=ngày 24 tháng 7 năm 2013}}</ref>
|export-partners = {{flag|Nga}} 18.3% <br> {{flag|Litva}} 15.0% <br> {{flag|Estonia}} 12.0% <br> {{flag|Đức}} 7.2% <br> {{flag|Ba Lan}} 5.6% <br> {{flag|Thụy Điển}} 4.8% (2012 est.)<ref>{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2050.html#lg|title=Export Partners of Latvia|publisher=[[CIA World Factbook]]|year=2012|accessdate=ngày 24 tháng 7 năm 2013}}</ref>
|imports = {{increase}}$15.92 tỉ (2012 est.)
|imports = {{increase}}$15.92 tỉ (2012 est.)
|import-goods = machinery and equipment, consumer goods, chemicals, fuels, vehicles
|import-goods = máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng, hóa chất, nhiên liệu, xe
|import-partners = {{flag|Litva}} 18.9% <br> {{flag|Đức}} 11.5% <br> {{flag|Nga}} 9.3% <br> {{flag|Ba Lan}} 8.1% <br>{{flag|Estonia}} 7.5% <br> {{flag|Ý}} 4.6% <br> {{flag|Phần Lan}} 4.4% (2012 est.)<ref>{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2061.html#lg|title=Import Partners of Latvia|publisher=[[CIA World Factbook]]|year=2012|accessdate=ngày 24 tháng 7 năm 2013}}</ref>
|import-partners = {{flag|Litva}} 18.9% <br> {{flag|Đức}} 11.5% <br> {{flag|Nga}} 9.3% <br> {{flag|Ba Lan}} 8.1% <br>{{flag|Estonia}} 7.5% <br> {{flag|Ý}} 4.6% <br> {{flag|Phần Lan}} 4.4% (2012 est.)<ref>{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2061.html#lg|title=Import Partners of Latvia|publisher=[[CIA World Factbook]]|year=2012|accessdate=ngày 24 tháng 7 năm 2013}}</ref>
|FDI = {{increase}}$13.38 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
|FDI = {{increase}}$13.38 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)

Phiên bản lúc 05:51, ngày 3 tháng 11 năm 2015

Kinh tế Latvia
Tiền tệ€ 1 Euro (EUR) = 100 cent
Năm tài chínhNăm
Tổ chức kinh tếEU, WTO, Nordic Investment Bank
Số liệu thống kê
GDPTăng$42,471 tỉ (PPP, 2014 est.)
Xếp hạng GDP52nd (PPP, 2013 by IMF.)
Tăng trưởng GDPTăng4.6% (Real, 2013 est.)
GDP đầu ngườiTăng$25,195 (PPP, 2015 est.)[1]
GDP theo lĩnh vựcnông nghiệp: 4.4%; công nghiệp: 26.3%; dịch vụ: 69.3% (2012 est.)
Lạm phát (CPI)Giảm0,6% (CPI, 2014)
Hệ số Gini35.2 (2013)
Lực lượng lao động884 600 việc làm (2014)
Cơ cấu lao động theo nghềnông nghiệp: 8.8%; công nghiệp: 24.0%; dịch vụ: 67.2% (2010 est.)
Thất nghiệpTăng9.1% (tháng 2, 2015)
Các ngành chínhthực phẩm chế biến sẵn, chế biến sản phẩm gỗ, dệt may, chế biến kim loại, dược phẩm, toa tàu đường sắt, sợi tổng hợp, hàng điện tử
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh25th[2]
Thương mại quốc tế
Xuất khẩuTăng € 10.2287 tỉ (2014)
Mặt hàng XKcác sản phẩm thực phẩm, gỗ và sản phẩm gỗ, kim loại, máy móc và thiết bị, dệt may
Đối tác XK Nga 18.3%
 Litva 15.0%
 Estonia 12.0%
 Đức 7.2%
 Ba Lan 5.6%
 Thụy Điển 4.8% (2012 est.)[3]
Nhập khẩuTăng$15.92 tỉ (2012 est.)
Mặt hàng NKmáy móc thiết bị, hàng tiêu dùng, hóa chất, nhiên liệu, xe
Đối tác NK Litva 18.9%
 Đức 11.5%
 Nga 9.3%
 Ba Lan 8.1%
 Estonia 7.5%
 Ý 4.6%
 Phần Lan 4.4% (2012 est.)[4]
FDITăng$13.38 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
Tổng nợ nước ngoàiGiảm$35.34 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
Tài chính công
Nợ côngGiảm35.0% của GDP (2015 est.)
Thu€7 253 942 233 (2015 est.)
Chi€7 471 315 445 (2015 est.)
Viện trợrecipient: $96.2 tỉ (1995)
Dự trữ ngoại hốiUS$8.961 billion (April 2011)[5]
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.

Kinh tế Latvia có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở châu Âu. Nước này có tốc độ tăng GDP cao từ năm 2000. Trong năm 2003, GDP đạt 7,5% và tỉ lệ lạm phát chỉ ở mức 2,9%. Thất nghiệp là 8,8% trong năm 2003. Tăng trưởng GDP thực tế các năm tiếp theo đều tăng nhanh, năm 2006 đạt 11,9 %. Việc tư nhân hóa gần như đã hoàn tất, ngoại trừ một vài lĩnh vực phục vụ công cộng phần lớn thuộc sở hữu nhà nước. Vào 1 tháng 4, 2004, Latvia đã gia nhập Liên minh châu Âu.

Các số liệu thống kê

Tăng trưởng GDP thực ở Latvia (1996-2006).

GDP: theo sức mua tương đương - 35,684 tỉ USD (2006)

Tỉ lệ tăng trưởng thực GDP: 11,90% (2006)

GDP - bình quân đầu người: theo sức mua tương đương - 16.000 USD (2006.)

GDP - theo lĩnh vực:
nông nghiệp: 4,4%
công nghiệp: 24,8%
dịch vụ: 70,8% (2006 est.)

So sánh thu nhập:
10% thấp nhất: 2,9%
10% cao nhất: 25,9% (1998)

Chỉ số Gini: 30,9 (2003)

Lực lượng lao động: 1,17 triệu người (2004.)

Lao động theo ngành: Nông nghiệp và lâm nghiệp 15%, công nghiệp 25%, dịch vụ 60% (2000)

Tỉ lệ thất nghiệp: 7,5% (2005.)

Ngân sách:
Thu: 4,231 tỉ USD
Chi: 4,504 tỉ USD (2004.)

Xuất khẩu: 3,569 tỉ USD (2004)

Đối tác xuất khẩu: Anh 22,1%, Đức 9,9%, Hoa Kỳ 8,2%, Thụy Điển 7,3%, Pháp 6,6%, Lithuania 6,4%, Estonia 5,2%, Đan Mạch 4,2%, Nga 4,1% (2004)

Nhập khẩu: 5,97 tỉ USD (2004)

ĐỐi tác nhập khẩu: Đức 16,1%, Nga 14,4%, Lithuania 7,6%, Phần Lan 6,5%, Thụy Điển 5,6%, Estonia 5,1%, Italy 4,2%, Ba Lan 4% (2004)

Nọ nước ngoài: 23,704 tỉ USD (2006.)

Nhận viện trợ kinh tế: 96,2 triệu USD (1995)

Tiền tệ: 1 Latvian lat (LVL) = 100 santims

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Report for Selected Countries and Subjects”. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Doing Business in Latvia 2013”. World Bank. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ “Export Partners of Latvia”. CIA World Factbook. 2012. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ “Import Partners of Latvia”. CIA World Factbook. 2012. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2013.
  5. ^ “International Reserves and Foreign Currency Liquidity – LATVIA”. International Monetary Fund. ngày 20 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2011.