Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinh tế Pháp”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
|gdp rank = 6th (danh nghĩa) / 9th (PPP)
|gdp rank = 6th (danh nghĩa) / 9th (PPP)
|currency = 1 [[euro]] (€1) = 100-cent
|currency = 1 [[euro]] (€1) = 100-cent
|year = Calendar year
|year = Năm lịch
|organs = EU, [[WTO]] and [[OECD]]
|organs = EU, [[WTO]] and [[OECD]]
|gdp = $2.846,88 tỉ (danh nghĩa; tháng 4, 2015), $2.580,75 tỉ (PPP; tháng 4, 2015)<ref>[http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=23&pr.y=9&sy=2014&ey=2014&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=512%2C668%2C914%2C672%2C612%2C946%2C614%2C137%2C311%2C962%2C213%2C674%2C911%2C676%2C193%2C548%2C122%2C556%2C912%2C678%2C313%2C181%2C419%2C867%2C513%2C682%2C316%2C684%2C913%2C273%2C124%2C868%2C339%2C921%2C638%2C948%2C514%2C943%2C218%2C686%2C963%2C688%2C616%2C518%2C223%2C728%2C516%2C558%2C918%2C138%2C748%2C196%2C618%2C278%2C624%2C692%2C522%2C694%2C622%2C142%2C156%2C449%2C626%2C564%2C628%2C565%2C228%2C283%2C924%2C853%2C233%2C288%2C632%2C293%2C636%2C566%2C634%2C964%2C238%2C182%2C662%2C453%2C960%2C968%2C423%2C922%2C935%2C714%2C128%2C862%2C611%2C135%2C321%2C716%2C243%2C456%2C248%2C722%2C469%2C942%2C253%2C718%2C642%2C724%2C643%2C576%2C939%2C936%2C644%2C961%2C819%2C813%2C172%2C199%2C132%2C733%2C646%2C184%2C648%2C524%2C915%2C361%2C134%2C362%2C652%2C364%2C174%2C732%2C328%2C366%2C258%2C734%2C656%2C144%2C654%2C146%2C336%2C463%2C263%2C528%2C268%2C923%2C532%2C738%2C944%2C578%2C176%2C537%2C534%2C742%2C536%2C866%2C429%2C369%2C433%2C744%2C178%2C186%2C436%2C925%2C136%2C869%2C343%2C746%2C158%2C926%2C439%2C466%2C916%2C112%2C664%2C111%2C826%2C298%2C542%2C927%2C967%2C846%2C443%2C299%2C917%2C582%2C544%2C474%2C941%2C754%2C446%2C698%2C666&s=NGDPD&grp=0&a=#cs58]</ref>
|gdp = $2.846,88 tỉ (danh nghĩa; tháng 4, 2015), $2.580,75 tỉ (PPP; tháng 4, 2015)<ref>[http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=23&pr.y=9&sy=2014&ey=2014&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=512%2C668%2C914%2C672%2C612%2C946%2C614%2C137%2C311%2C962%2C213%2C674%2C911%2C676%2C193%2C548%2C122%2C556%2C912%2C678%2C313%2C181%2C419%2C867%2C513%2C682%2C316%2C684%2C913%2C273%2C124%2C868%2C339%2C921%2C638%2C948%2C514%2C943%2C218%2C686%2C963%2C688%2C616%2C518%2C223%2C728%2C516%2C558%2C918%2C138%2C748%2C196%2C618%2C278%2C624%2C692%2C522%2C694%2C622%2C142%2C156%2C449%2C626%2C564%2C628%2C565%2C228%2C283%2C924%2C853%2C233%2C288%2C632%2C293%2C636%2C566%2C634%2C964%2C238%2C182%2C662%2C453%2C960%2C968%2C423%2C922%2C935%2C714%2C128%2C862%2C611%2C135%2C321%2C716%2C243%2C456%2C248%2C722%2C469%2C942%2C253%2C718%2C642%2C724%2C643%2C576%2C939%2C936%2C644%2C961%2C819%2C813%2C172%2C199%2C132%2C733%2C646%2C184%2C648%2C524%2C915%2C361%2C134%2C362%2C652%2C364%2C174%2C732%2C328%2C366%2C258%2C734%2C656%2C144%2C654%2C146%2C336%2C463%2C263%2C528%2C268%2C923%2C532%2C738%2C944%2C578%2C176%2C537%2C534%2C742%2C536%2C866%2C429%2C369%2C433%2C744%2C178%2C186%2C436%2C925%2C136%2C869%2C343%2C746%2C158%2C926%2C439%2C466%2C916%2C112%2C664%2C111%2C826%2C298%2C542%2C927%2C967%2C846%2C443%2C299%2C917%2C582%2C544%2C474%2C941%2C754%2C446%2C698%2C666&s=NGDPD&grp=0&a=#cs58]</ref>
|growth = {{increase}} +0.7% Q1,(0.0% Q2),1.2% for 2015 (forecast IMF)
|growth = {{increase}} +0.7% Q1,(0.0% Q2),1.2% for 2015 (dự báo của IMF)
|per capita = Danh nghĩa: $41,141 (2012) [http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2013/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=13&pr.y=8&sy=2012&ey=2012&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=512%2C446%2C914%2C666%2C612%2C668%2C614%2C672%2C311%2C946%2C213%2C137%2C911%2C962%2C193%2C674%2C122%2C676%2C912%2C548%2C313%2C556%2C419%2C678%2C513%2C181%2C316%2C682%2C913%2C684%2C124%2C273%2C339%2C921%2C638%2C948%2C514%2C943%2C218%2C686%2C963%2C688%2C616%2C518%2C223%2C728%2C516%2C558%2C918%2C138%2C748%2C196%2C618%2C278%2C522%2C692%2C622%2C694%2C156%2C142%2C624%2C449%2C626%2C564%2C628%2C283%2C228%2C853%2C924%2C288%2C233%2C293%2C632%2C566%2C636%2C964%2C634%2C182%2C238%2C453%2C662%2C968%2C960%2C922%2C423%2C714%2C935%2C862%2C128%2C135%2C611%2C716%2C321%2C456%2C243%2C722%2C248%2C942%2C469%2C718%2C253%2C724%2C642%2C576%2C643%2C936%2C939%2C961%2C644%2C813%2C819%2C199%2C172%2C733%2C132%2C184%2C646%2C524%2C648%2C361%2C915%2C362%2C134%2C364%2C652%2C732%2C174%2C366%2C328%2C734%2C258%2C144%2C656%2C146%2C654%2C463%2C336%2C528%2C263%2C923%2C268%2C738%2C532%2C578%2C944%2C537%2C176%2C742%2C534%2C866%2C536%2C369%2C429%2C744%2C433%2C186%2C178%2C925%2C436%2C869%2C136%2C746%2C343%2C926%2C158%2C466%2C439%2C112%2C916%2C111%2C664%2C298%2C826%2C927%2C542%2C846%2C967%2C299%2C443%2C582%2C917%2C474%2C544%2C754%2C941%2C698&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC&grp=0&a=]
|per capita = Danh nghĩa: $41,141 (2012) [http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2013/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=13&pr.y=8&sy=2012&ey=2012&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=512%2C446%2C914%2C666%2C612%2C668%2C614%2C672%2C311%2C946%2C213%2C137%2C911%2C962%2C193%2C674%2C122%2C676%2C912%2C548%2C313%2C556%2C419%2C678%2C513%2C181%2C316%2C682%2C913%2C684%2C124%2C273%2C339%2C921%2C638%2C948%2C514%2C943%2C218%2C686%2C963%2C688%2C616%2C518%2C223%2C728%2C516%2C558%2C918%2C138%2C748%2C196%2C618%2C278%2C522%2C692%2C622%2C694%2C156%2C142%2C624%2C449%2C626%2C564%2C628%2C283%2C228%2C853%2C924%2C288%2C233%2C293%2C632%2C566%2C636%2C964%2C634%2C182%2C238%2C453%2C662%2C968%2C960%2C922%2C423%2C714%2C935%2C862%2C128%2C135%2C611%2C716%2C321%2C456%2C243%2C722%2C248%2C942%2C469%2C718%2C253%2C724%2C642%2C576%2C643%2C936%2C939%2C961%2C644%2C813%2C819%2C199%2C172%2C733%2C132%2C184%2C646%2C524%2C648%2C361%2C915%2C362%2C134%2C364%2C652%2C732%2C174%2C366%2C328%2C734%2C258%2C144%2C656%2C146%2C654%2C463%2C336%2C528%2C263%2C923%2C268%2C738%2C532%2C578%2C944%2C537%2C176%2C742%2C534%2C866%2C536%2C369%2C429%2C744%2C433%2C186%2C178%2C925%2C436%2C869%2C136%2C746%2C343%2C926%2C158%2C466%2C439%2C112%2C916%2C111%2C664%2C298%2C826%2C927%2C542%2C846%2C967%2C299%2C443%2C582%2C917%2C474%2C544%2C754%2C941%2C698&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC&grp=0&a=]
|sectors = nông nghiệp (1.9%), công nghiệp (18.3%), dịch vụ (79.8%) (2012 est)
|sectors = nông nghiệp (1.9%), công nghiệp (18.3%), dịch vụ (79.8%) (2012 est)
Dòng 34: Dòng 34:
|credit = AA (Domestic)<br/>AA (Foreign)<br/>AAA (T&C Assessment)<br/>([[Standard & Poor's]])<ref>{{chú thích web |title= Sovereigns rating list |publisher=Standard & Poor's |url=http://www.standardandpoors.com/ratings/sovereigns/ratings-list/en/eu/?subSectorCode=39 |accessdate=ngày 12 tháng 3 năm 2015}}</ref>
|credit = AA (Domestic)<br/>AA (Foreign)<br/>AAA (T&C Assessment)<br/>([[Standard & Poor's]])<ref>{{chú thích web |title= Sovereigns rating list |publisher=Standard & Poor's |url=http://www.standardandpoors.com/ratings/sovereigns/ratings-list/en/eu/?subSectorCode=39 |accessdate=ngày 12 tháng 3 năm 2015}}</ref>
|reserves = {{increase}}US$171.9 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
|reserves = {{increase}}US$171.9 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
|aid = ''donor'': [[Official Development Assistance|ODA]] $10.1 billion (2006) [https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/fr.html#Econ]
|aid = ''donor'': [[Official Development Assistance|ODA]] $10.1 tỉ (2006) [https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/fr.html#Econ]
|cianame = fr
|cianame = fr
}}
}}

Phiên bản lúc 05:59, ngày 3 tháng 11 năm 2015

Kinh tế Pháp
Tập tin:Vu du 39e étage 2, La Défense.jpg
La Défense, trung tâm tài chính của toàn châu Âu
Tiền tệ1 euro (€1) = 100-cent
Năm tài chínhNăm lịch
Tổ chức kinh tếEU, WTO and OECD
Số liệu thống kê
GDP$2.846,88 tỉ (danh nghĩa; tháng 4, 2015), $2.580,75 tỉ (PPP; tháng 4, 2015)[1]
Xếp hạng GDP6th (danh nghĩa) / 9th (PPP)
Tăng trưởng GDPTăng +0.7% Q1,(0.0% Q2),1.2% for 2015 (dự báo của IMF)
GDP đầu ngườiDanh nghĩa: $41,141 (2012) [2]
GDP theo lĩnh vựcnông nghiệp (1.9%), công nghiệp (18.3%), dịch vụ (79.8%) (2012 est)
Lạm phát (CPI)Giảm 0.7%[2]
Tỷ lệ nghèo8.1% (2012) [3]
Hệ số GiniGiữ nguyên32.7 (2008)
Lực lượng lao động~30 triệu (2015)
Cơ cấu lao động theo nghềdịch vụ (71.8%), công nghiệp (24.3%), nông nghiệp (3.8%) (2009)
Thất nghiệpTăng10% (Q2 2015)[3]
Các ngành chínhmáy móc, hóa chất, ô tô, luyện kim, máy bay, điện tử; dệt may, chế biến thực phẩm; du lịch
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh34th[4]
Thương mại quốc tế
Xuất khẩuGiảm$567.5 tỉ (2012 est.)
Mặt hàng XKmáy móc, thiết bị, máy bay, nhựa, hóa chất, dược phẩm, sắt thép, đồ uống
Đối tác XK Đức 16.7%,
 Bỉ 7.5%,
 Ý 7.5%,
 Tây Ban Nha 6.9%,
 Anh Quốc 6.9%,
 Hoa Kỳ 5.6%,
 Hà Lan 4.3%, (2012 est.)[5]
Nhập khẩuGiảm$658.9 tỉ (2012 est.)
Mặt hàng NKmáy móc thiết bị, phương tiện, dầu thô, máy bay, nhựa, hóa chất
Đối tác NK Đức 19.5%,
 Bỉ 11.3%,
 Ý 7.6%,
 Hà Lan 7.4%,
 Tây Ban Nha 6.6%,
 Anh Quốc 5.1%,
 Trung Quốc 4.9%, (2012 est.)[6]
FDITăng$1.1 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
Tổng nợ nước ngoàiTăng$5.633 tỉ (ngày 30 tháng 6 năm 2011)
Tài chính công
Nợ côngTăng89.9% của GDP (2012 est.)
Thu$1.341 tỉ (2012 est.)
Chi$1.458 tỉ (2012 est.)
Viện trợdonor: ODA $10.1 tỉ (2006) [4]
Dự trữ ngoại hốiTăngUS$171.9 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.

Pháp là nước có nền kinh tế đứng thứ 6 trên thế giới theo tỷ giá trao đổi trên thị trường sau Mỹ, Nhật Bản, Đức, Trung Quốc, Anh và đứng thứ 4 trên thế giới theo sức mua tương đương. Với tổng sản phẩm quốc dân 1.600 tỉ euro (1.6×€1012 ; số liệu năm 2005), Pháp là một trong những nước có tỉ lệ nghèo đói, tỉ lệ bất bình đẳng trong thu nhập thấp nhất trong các nước có nền kinh tế lớn, đồng thời có dịch vụ xã hội (như chăm sóc sức khỏe, giáo dục, lương hưu) và dịch vụ công cộng (như vận tải công cộng và an ninh) vào loại tốt nhất thế giới. Theo các số liệu của Ngân hàng thế giớiQuỹ tiền tệ thế giới, Pháp là nền kinh tế lớn thứ 3 Liên minh châu Âu, sau ĐứcAnh quốc. [cần dẫn nguồn].

Chú thích

  1. ^ [1]
  2. ^ Parussini, Gabriel (ngày 20 tháng 2 năm 2014). “Feb. 20, 2014, 3:38 a.m. EST French consumer rices post record fall in January”. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ http://www.imf.org/external/np/sec/pr/2015/pr15328.htm. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ “Doing Business in France 2013”. World Bank. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  5. ^ “Export Partners of France”. CIA World Factbook. 2012. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ “Import Partners of France”. CIA World Factbook. 2012. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2013.