Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinh tế Nga”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
|organs = [[WTO]], [[CIS]], [[APEC]], [[EURASEC]], [[G-20]] và nhiều tổ chức khác
|organs = [[WTO]], [[CIS]], [[APEC]], [[EURASEC]], [[G-20]] và nhiều tổ chức khác
|gdp rank = 10th (danh nghĩa) / 6th (PPP) (2014)
|gdp rank = 10th (danh nghĩa) / 6th (PPP) (2014)
|gdp = $1.235 tỉ (tháng 10, 2015) (danh nghĩa)<ref name="imf.org">{{chú thích web|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=83&pr.y=16&sy=2015&ey=2015&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=193%2C273%2C223%2C156%2C924%2C922%2C132%2C184%2C134%2C534%2C536%2C136%2C158%2C112%2C111%2C542&s=NGDPD%2CPPPGDP&grp=0&a=|title=Report for Selected Countries and Subjects|publisher=Imf.org|accessdate=ngày 15 tháng 4 năm 2015}}</ref><br> $3.473 tỉ (tháng 10, 2015) (PPP)<ref name=imf>{{chú thích web|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=83&pr.y=16&sy=2015&ey=2015&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=193%2C273%2C223%2C156%2C924%2C922%2C132%2C184%2C134%2C534%2C536%2C136%2C158%2C112%2C111%2C542&s=NGDPD%2CPPPGDP&grp=0&a=|title=Report for Selected Countries and Subjects (PPP valuation of country GDP)|publisher=IMF|date=April 2015}}</ref>
|gdp = $1.178 tỉ (2016) (danh nghĩa)<ref name="imf.org">{{chú thích web|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=83&pr.y=16&sy=2015&ey=2015&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=193%2C273%2C223%2C156%2C924%2C922%2C132%2C184%2C134%2C534%2C536%2C136%2C158%2C112%2C111%2C542&s=NGDPD%2CPPPGDP&grp=0&a=|title=Report for Selected Countries and Subjects|publisher=Imf.org|accessdate=ngày 15 tháng 4 năm 2015}}</ref><br> $3.493 tỉ (2016) (PPP)<ref name=imf>{{chú thích web|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=83&pr.y=16&sy=2015&ey=2015&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=193%2C273%2C223%2C156%2C924%2C922%2C132%2C184%2C134%2C534%2C536%2C136%2C158%2C112%2C111%2C542&s=NGDPD%2CPPPGDP&grp=0&a=|title=Report for Selected Countries and Subjects (PPP valuation of country GDP)|publisher=IMF|date=April 2015}}</ref>
|per capita = $14,317 (2013) (danh nghĩa)<ref name=imf2>{{chú thích web |url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2014/01/weodata/weorept.aspx?sy=2013&ey=2013&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=922&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC&grp=0&a=&pr.x=35&pr.y=16|title=Russia |publisher=International Monetary Fund |accessdate=April 2015}}</ref><br>$24,764 (2013) (PPP)<ref>{{chú thích web|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2014/02/weodata/weorept.aspx?sy=2013&ey=2013&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&pr1.x=16&pr1.y=7&c=512%2C668%2C914%2C672%2C612%2C946%2C614%2C137%2C311%2C962%2C213%2C674%2C911%2C676%2C193%2C548%2C122%2C556%2C912%2C678%2C313%2C181%2C419%2C867%2C513%2C682%2C316%2C684%2C913%2C273%2C124%2C868%2C339%2C921%2C638%2C948%2C514%2C943%2C218%2C686%2C963%2C688%2C616%2C518%2C223%2C728%2C516%2C558%2C918%2C138%2C748%2C196%2C618%2C278%2C522%2C692%2C622%2C694%2C156%2C142%2C624%2C449%2C626%2C564%2C628%2C565%2C228%2C283%2C924%2C853%2C233%2C288%2C632%2C293%2C636%2C566%2C634%2C964%2C238%2C182%2C662%2C453%2C960%2C968%2C423%2C922%2C935%2C714%2C128%2C862%2C611%2C135%2C321%2C716%2C243%2C456%2C248%2C722%2C469%2C942%2C253%2C718%2C642%2C724%2C643%2C576%2C939%2C936%2C644%2C961%2C819%2C813%2C172%2C199%2C132%2C733%2C646%2C184%2C648%2C524%2C915%2C361%2C134%2C362%2C652%2C364%2C174%2C732%2C328%2C366%2C258%2C734%2C656%2C144%2C654%2C146%2C336%2C463%2C263%2C528%2C268%2C923%2C532%2C738%2C944%2C578%2C176%2C537%2C534%2C742%2C536%2C866%2C429%2C369%2C433%2C744%2C178%2C186%2C436%2C925%2C136%2C869%2C343%2C746%2C158%2C926%2C439%2C466%2C916%2C112%2C664%2C111%2C826%2C298%2C542%2C927%2C967%2C846%2C443%2C299%2C917%2C582%2C544%2C474%2C941%2C754%2C446%2C698%2C666&s=PPPPC&grp=0&a=|title=Report for Selected Countries and Subjects (PPP) per capita GDP|publisher=IMF|date=ngày 7 tháng 10 năm 2014|accessdate=ngày 8 tháng 10 năm 2014}}</ref>
|per capita = $8,058 (2016) (danh nghĩa)<ref name=imf2>{{chú thích web |url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2014/01/weodata/weorept.aspx?sy=2013&ey=2013&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=922&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC&grp=0&a=&pr.x=35&pr.y=16|title=Russia |publisher=International Monetary Fund |accessdate=April 2015}}</ref><br>$23,875 (2016) (PPP)<ref>{{chú thích web|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2014/02/weodata/weorept.aspx?sy=2013&ey=2013&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&pr1.x=16&pr1.y=7&c=512%2C668%2C914%2C672%2C612%2C946%2C614%2C137%2C311%2C962%2C213%2C674%2C911%2C676%2C193%2C548%2C122%2C556%2C912%2C678%2C313%2C181%2C419%2C867%2C513%2C682%2C316%2C684%2C913%2C273%2C124%2C868%2C339%2C921%2C638%2C948%2C514%2C943%2C218%2C686%2C963%2C688%2C616%2C518%2C223%2C728%2C516%2C558%2C918%2C138%2C748%2C196%2C618%2C278%2C522%2C692%2C622%2C694%2C156%2C142%2C624%2C449%2C626%2C564%2C628%2C565%2C228%2C283%2C924%2C853%2C233%2C288%2C632%2C293%2C636%2C566%2C634%2C964%2C238%2C182%2C662%2C453%2C960%2C968%2C423%2C922%2C935%2C714%2C128%2C862%2C611%2C135%2C321%2C716%2C243%2C456%2C248%2C722%2C469%2C942%2C253%2C718%2C642%2C724%2C643%2C576%2C939%2C936%2C644%2C961%2C819%2C813%2C172%2C199%2C132%2C733%2C646%2C184%2C648%2C524%2C915%2C361%2C134%2C362%2C652%2C364%2C174%2C732%2C328%2C366%2C258%2C734%2C656%2C144%2C654%2C146%2C336%2C463%2C263%2C528%2C268%2C923%2C532%2C738%2C944%2C578%2C176%2C537%2C534%2C742%2C536%2C866%2C429%2C369%2C433%2C744%2C178%2C186%2C436%2C925%2C136%2C869%2C343%2C746%2C158%2C926%2C439%2C466%2C916%2C112%2C664%2C111%2C826%2C298%2C542%2C927%2C967%2C846%2C443%2C299%2C917%2C582%2C544%2C474%2C941%2C754%2C446%2C698%2C666&s=PPPPC&grp=0&a=|title=Report for Selected Countries and Subjects (PPP) per capita GDP|publisher=IMF|date=ngày 7 tháng 10 năm 2014|accessdate=ngày 8 tháng 10 năm 2014}}</ref>
|growth = {{Decrease}}-4.1% <small>(Q3 2015, so với năm trước)</small><ref>http://www.ft.com/intl/cms/s/0/a4b9944c-3f77-11e5-b98b-87c7270955cf.html#axzz3mOfN7M58</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.cnbc.com/2015/08/10/russian-economy-shrinks-46-in-q2-compared-to-last-year.html | tiêu đề = Russian economy shrinks 4.6% in second quarter | author = Getty Images | ngày = 10 tháng 7 năm 2015 | ngày truy cập = 28 tháng 9 năm 2015 | nơi xuất bản = CNBC | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://uk.reuters.com/article/2015/08/10/uk-russia-crisis-economy-idUKKCN0QF1JQ20150810 | tiêu đề = Russian economy shrinks 4.6 percent year on year in second quarter | author = | ngày = | ngày truy cập = 28 tháng 9 năm 2015 | nơi xuất bản = Reuters UK | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://news.yahoo.com/russian-economy-contracts-4-6-second-quarter-151958069.html | tiêu đề = Russian recession deepens as economy shrinks most in 6 years | author = | ngày = 11 tháng 8 năm 2015 | ngày truy cập = 28 tháng 9 năm 2015 | nơi xuất bản = Yahoo News | ngôn ngữ = }}</ref>
|growth = {{Decrease}}-4.1% <small>(Q3 2015, so với năm trước)</small><ref>http://www.ft.com/intl/cms/s/0/a4b9944c-3f77-11e5-b98b-87c7270955cf.html#axzz3mOfN7M58</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.cnbc.com/2015/08/10/russian-economy-shrinks-46-in-q2-compared-to-last-year.html | tiêu đề = Russian economy shrinks 4.6% in second quarter | author = Getty Images | ngày = 10 tháng 7 năm 2015 | ngày truy cập = 28 tháng 9 năm 2015 | nơi xuất bản = CNBC | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://uk.reuters.com/article/2015/08/10/uk-russia-crisis-economy-idUKKCN0QF1JQ20150810 | tiêu đề = Russian economy shrinks 4.6 percent year on year in second quarter | author = | ngày = | ngày truy cập = 28 tháng 9 năm 2015 | nơi xuất bản = Reuters UK | ngôn ngữ = }}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://news.yahoo.com/russian-economy-contracts-4-6-second-quarter-151958069.html | tiêu đề = Russian recession deepens as economy shrinks most in 6 years | author = | ngày = 11 tháng 8 năm 2015 | ngày truy cập = 28 tháng 9 năm 2015 | nơi xuất bản = Yahoo News | ngôn ngữ = }}</ref>
|sectors = Nông nghiệp: 4%, Công nghiệp: 36.3%, Dịch vụ: 59.7% (2014 est.)<ref name="Central Intelligence Agency">{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/rs.html |title=Central Intelligence Agency |publisher=Cia.gov |accessdate=ngày 2 tháng 6 năm 2015}}</ref>
|sectors = Nông nghiệp: 4%, Công nghiệp: 36.3%, Dịch vụ: 59.7% (2014 est.)<ref name="Central Intelligence Agency">{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/rs.html |title=Central Intelligence Agency |publisher=Cia.gov |accessdate=ngày 2 tháng 6 năm 2015}}</ref>
|inflation = 15.6% (tháng 10, 2015)<ref name="gks.ru">{{chú thích web|format=DOC |url=http://www.gks.ru/bgd/free/B15_00/IssWWW.exe/Stg/dk06/1-0.doc |script-title=ru:ОСНОВНЫЕ ЭКОНОМИЧЕСКИЕ И СОЦИАЛЬНЫЕ ПОКАЗАТЕЛИ |trans-title=Main economic and social indicators |language=ru |publisher=Federal State Statistical Service |date=July 2015 |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref>
|inflation = 12.9% (tháng 10, 2015)<ref name="gks.ru">{{chú thích web|format=DOC |url=http://www.gks.ru/bgd/free/B15_00/IssWWW.exe/Stg/dk06/1-0.doc |script-title=ru:ОСНОВНЫЕ ЭКОНОМИЧЕСКИЕ И СОЦИАЛЬНЫЕ ПОКАЗАТЕЛИ |trans-title=Main economic and social indicators |language=ru |publisher=Federal State Statistical Service |date=July 2015 |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref>
|poverty = 12.4% (Q3 2015)<ref>{{chú thích web|url=http://lenta.ru/news/2015/06/11/23mln/ |script-title=ru:Число бедных людей в России выросло до 23 миллионов |trans-title=The number of poor in Russia has grown to 23 million |language=ru |publisher=Lenta.ru |date=ngày 11 tháng 6 năm 2015 |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref><ref>{{chú thích web|author=Elizaveta Fokht |url=http://top.rbc.ru/finances/11/06/2015/557994569a79479c109fffe7 |script-title=ru:Число живущих за чертой бедности россиян подскочило почти до 16% |trans-title=The number of Russians living below the poverty line has jumped to almost 16% |language=ru |publisher=Top.rbc.ru |date=ngày 11 tháng 6 năm 2015 |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref>
|poverty = 13.4% (Q3 2015)<ref>{{chú thích web|url=http://lenta.ru/news/2015/06/11/23mln/ |script-title=ru:Число бедных людей в России выросло до 23 миллионов |trans-title=The number of poor in Russia has grown to 23 million |language=ru |publisher=Lenta.ru |date=ngày 11 tháng 6 năm 2015 |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref><ref>{{chú thích web|author=Elizaveta Fokht |url=http://top.rbc.ru/finances/11/06/2015/557994569a79479c109fffe7 |script-title=ru:Число живущих за чертой бедности россиян подскочило почти до 16% |trans-title=The number of Russians living below the poverty line has jumped to almost 16% |language=ru |publisher=Top.rbc.ru |date=ngày 11 tháng 6 năm 2015 |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref>
|labor = 76.8 triệu (tháng 10, 2015)<ref name="ReferenceA">http://www.gks.ru/bgd/free/B15_00/IssWWW.exe/Stg/dk08/7-0.doc</ref>
|labor = 76.9 triệu (tháng 6, 2016)<ref name="ReferenceA">http://www.gks.ru/bgd/free/B15_00/IssWWW.exe/Stg/dk08/7-0.doc</ref>
|edbr = 62nd (2015)<ref name="World Bank and IFC">{{chú thích web|url=http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies/russia/|title= Doing Business in Russia 2015|publisher=[[World Bank]]|accessdate=ngày 23 tháng 6 năm 2015}}</ref>
|edbr = 51st (2016)<ref name="World Bank and IFC">{{chú thích web|url=http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies/russia/|title= Doing Business in Russia 2015|publisher=[[World Bank]]|accessdate=ngày 23 tháng 6 năm 2015}}</ref>
|occupations = Nông nghiệp: 9.7%, Công nghiệp: 27.8%, Dịch vụ: 62.5% (2012 est.)<ref name="Central Intelligence Agency"/>
|occupations = Nông nghiệp: 9.7%, Công nghiệp: 27.8%, Dịch vụ: 62.5% (2012 est.)<ref name="Central Intelligence Agency"/>
|unemployment = 5.5% (tháng 10, 2015)<ref name="ReferenceA"/>
|unemployment = 5,4% (tháng 6, 2016)<ref name="ReferenceA"/>
|average gross salary = 33,240 rúp (tháng 10, 2015)<ref name="gks.ru"/>
|average gross salary = 33,240 rúp (tháng 10, 2015)<ref name="gks.ru"/>
|industries = {{Collapsible list| Dầu khí<br /> Hóa học<br />Khai thác mỏ<br /> Chế biến kim loại<br /> Thiết bị quốc phòng<br /> Đóng tàu<br />Hàng không vũ trụ<br />Tự động<br /> Thiết bị thông tin liên lạc<br /> Phát điện và các thiết bị truyền dẫn<br /> Khách hàng lâu năm<br /> Dệt may<br /> Thực phẩm và đồ uống<br />Bán lẻ<br />Địa ốc<br />Chăm sóc sức khỏe<br />Tiện tích}}
|industries = {{Collapsible list| Dầu khí<br /> Hóa học<br />Khai thác mỏ<br /> Chế biến kim loại<br /> Thiết bị quốc phòng<br /> Đóng tàu<br />Hàng không vũ trụ<br />Tự động<br /> Thiết bị thông tin liên lạc<br /> Phát điện và các thiết bị truyền dẫn<br /> Khách hàng lâu năm<br /> Dệt may<br /> Thực phẩm và đồ uống<br />Bán lẻ<br />Địa ốc<br />Chăm sóc sức khỏe<br />Tiện tích}}
|exports = $260 tỉ (Q1-Q3 2015)<ref name="source5">http://www.gks.ru/bgd/free/b04_03/IssWWW.exe/Stg/d06/191.htm</ref>
|exports = $82.1 tỉ (Q1 2016)<ref name="source5">http://www.gks.ru/bgd/free/b04_03/IssWWW.exe/Stg/d06/191.htm</ref>
|export-goods = dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí tự nhiên, kim loại, gỗ và sản phẩm gỗ, hóa chất, và một loạt các nhà sản xuất dân sự và quân sự
|export-goods = dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí tự nhiên, kim loại, gỗ và sản phẩm gỗ, hóa chất, và một loạt các nhà sản xuất dân sự và quân sự
|export-partners = {{flag|Hà Lan}} 10.7%<br /> {{flag|Đức}} 8.2% <br /> {{flag|Trung Quốc}} 6.8% <br /> {{flag|Ý}} 5.5% <br /> {{flag|Ukraina}} 5% <br /> {{flag|Thổ Nhĩ Kỳ}} 4.9% <br /> {{flag|Belarus}} 4.1% <br /> {{flag|Nhật Bản}} 4% (2013 est.)<ref>{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2050.html#rs|title=Export Partners of Russia|publisher=[[CIA World Factbook]]|date=2013|accessdate=ngày 14 tháng 4 năm 2015}}</ref>
|export-partners = {{flag|Hà Lan}} 11.79%<br /> {{flag|Trung Quốc}} 8.3% <br /> {{flag|Đức}} 7.4% <br /> {{flag|Ý}} 6.5% <br /> {{flag|Thổ Nhĩ Kỳ}} 5.6% <br /> {{flag|Belarus}} 4.4% <br /> {{flag|Nhật Bản}} 4.2% (2015 est.)<ref>{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2050.html#rs|title=Export Partners of Russia|publisher=[[CIA World Factbook]]|date=2013|accessdate=ngày 14 tháng 4 năm 2015}}</ref>
|imports = $143.7 tỉ (Q1-Q3 2015)<ref name="source5"/>
|imports = $53 tỉ (Q1 2016)<ref name="source5"/>
|import-goods = hàng tiêu dùng, máy móc, phương tiện, sản phẩm dược phẩm, nhựa, sản phẩm kim loại bán thành phẩm, thịt, trái cây và các loại hạt, dụng cụ quang học và y tế, sắt, thép
|import-goods = hàng tiêu dùng, máy móc, phương tiện, sản phẩm dược phẩm, nhựa, sản phẩm kim loại bán thành phẩm, thịt, trái cây và các loại hạt, dụng cụ quang học và y tế, sắt, thép
|import-partners = {{flag|Trung Quốc}} 16.5% <br /> {{flag|Đức}} 12.5% <br /> {{flag|Ukraina}} 5.2% <br /> {{flag|Belarus}} 4.9% <br /> {{flag|Ý}} 4.4% <br /> {{flag|Hoa Kỳ}} 4.3% (2013 est.)<ref>{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2061.html#rs|title=Import Partners of Russia |publisher=[[CIA World Factbook]]|date=2013|accessdate=ngày 14 tháng 4 năm 2015}}</ref>
|import-partners = {{flag|Trung Quốc}} 19.2% <br /> {{flag|Đức}} 11.2% <br /> {{flag|Hoa Kỳ}} 6.4% <br /> {{flag|Belarus}} 4.8% <br /> {{flag|Ý}} 4.6% (2015 est.)<ref>{{chú thích web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2061.html#rs|title=Import Partners of Russia |publisher=[[CIA World Factbook]]|date=2013|accessdate=ngày 14 tháng 4 năm 2015}}</ref>
|FDI = $552.8 tỉ (2013 est.)
|FDI = $360.9 tỉ (2015 est.)
|current account = $116.3 tỉ (Q1-Q3 2015)<ref name="source5"/>
|current account = $29.1 tỉ (Q1 2016)<ref name="source5"/>
|debt = 13.4% của GDP (2014), 15.6% của GDP (2016)<ref>{{chú thích báo|title=Russia's Currency Crashes To Record Low|url=http://www.businessinsider.com/the-rouble-falls-to-another-record-low-2014-12|accessdate=ngày 15 tháng 12 năm 2014|agency=Business Insider|issue=ngày 15 tháng 12 năm 2014}}</ref>
|debt = 14% của GDP (2016)<ref>{{chú thích báo|title=Russia's Currency Crashes To Record Low|url=http://www.businessinsider.com/the-rouble-falls-to-another-record-low-2014-12|accessdate=ngày 15 tháng 12 năm 2014|agency=Business Insider|issue=ngày 15 tháng 12 năm 2014}}</ref>
|gross external debt = $521.6 tỉ (tháng 9, 2015)<ref>{{chú thích web|format=XLSX|url=http://www.cbr.ru/statistics/credit_statistics/debt_est_new.xlsx|script-title=ru:Внешний долг Российской Федерации по состоянию на 1 апреля 2015 года (оценка)|trans-title=The external debt of the Russian Federation on ngày 1 tháng 4 năm 2015 (estimate)|language=ru|publisher=Central Bank of the Russian Federation|date= |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref>
|gross external debt = $583.1 tỉ (tháng 12, 2015)<ref>{{chú thích web|format=XLSX|url=http://www.cbr.ru/statistics/credit_statistics/debt_est_new.xlsx|script-title=ru:Внешний долг Российской Федерации по состоянию на 1 апреля 2015 года (оценка)|trans-title=The external debt of the Russian Federation on ngày 1 tháng 4 năm 2015 (estimate)|language=ru|publisher=Central Bank of the Russian Federation|date= |accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref>
|revenue = $416.5 tỉ (2014 est.)
|revenue = $416.5 tỉ (2014 est.)
|expenses = $408.3 tỉ (2014 est.)
|expenses = $408.3 tỉ (2014 est.)
|reserves = $369.6 tỉ (tháng 11, 2015)<ref>{{chú thích web|url=http://www.cbr.ru/Eng/hd_base/?PrtId=mrrf_7d|title=International Reserves of the Russian Federation|publisher=Central Bank of the Russian Federation|date=|accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref>
|reserves = $386.2 tỉ (tháng 4, 2016)<ref>{{chú thích web|url=http://www.cbr.ru/Eng/hd_base/?PrtId=mrrf_7d|title=International Reserves of the Russian Federation|publisher=Central Bank of the Russian Federation|date=|accessdate=ngày 10 tháng 9 năm 2015}}</ref>
|credit =
|credit =
* [[Standard & Poor's]]:<ref>{{chú thích web |title=Sovereigns rating list |publisher=Standard & Poor's |url=http://www.standardandpoors.com/ratings/sovereigns/ratings-list/en/eu/?subSectorCode=39|publisher=Standardandpoors.com|accessdate=ngày 19 tháng 3 năm 2015}}</ref><br />BBB- (Domestic)<br />BB+ (Foreign)<br />BB+ (T&C Assessment)<br />Outlook: Negative<ref>{{chú thích web|title=Sovereigns Rating List: Standard & Poor's Ratings Services|url=http://www.standardandpoors.com/ratings/sovereigns/ratings-list/en/us/?sectorName=null&subSectorCode=&start=100&range=50|publisher=Standardandpoors.com|accessdate=ngày 8 tháng 12 năm 2014}}</ref>
* [[Standard & Poor's]]:<ref>{{chú thích web |title=Sovereigns rating list |publisher=Standard & Poor's |url=http://www.standardandpoors.com/ratings/sovereigns/ratings-list/en/eu/?subSectorCode=39|publisher=Standardandpoors.com|accessdate=ngày 19 tháng 3 năm 2015}}</ref><br />BBB- (Domestic)<br />BB+ (Foreign)<br />BB+ (T&C Assessment)<br />Outlook: Negative<ref>{{chú thích web|title=Sovereigns Rating List: Standard & Poor's Ratings Services|url=http://www.standardandpoors.com/ratings/sovereigns/ratings-list/en/us/?sectorName=null&subSectorCode=&start=100&range=50|publisher=Standardandpoors.com|accessdate=ngày 8 tháng 12 năm 2014}}</ref>

Phiên bản lúc 11:19, ngày 27 tháng 7 năm 2016

Kinh tế Nga
Tiền tệRúp Nga (RUB)
Năm tài chínhTây lịch
Tổ chức kinh tếWTO, CIS, APEC, EURASEC, G-20 và nhiều tổ chức khác
Số liệu thống kê
GDP$1.178 tỉ (2016) (danh nghĩa)[1]
$3.493 tỉ (2016) (PPP)[2]
Xếp hạng GDP10th (danh nghĩa) / 6th (PPP) (2014)
Tăng trưởng GDPGiảm-4.1% (Q3 2015, so với năm trước)[3][4][5][6]
GDP đầu người$8,058 (2016) (danh nghĩa)[7]
$23,875 (2016) (PPP)[8]
GDP theo lĩnh vựcNông nghiệp: 4%, Công nghiệp: 36.3%, Dịch vụ: 59.7% (2014 est.)[9]
Lạm phát (CPI)12.9% (tháng 10, 2015)[10]
Tỷ lệ nghèo13.4% (Q3 2015)[11][12]
Lực lượng lao động76.9 triệu (tháng 6, 2016)[13]
Cơ cấu lao động theo nghềNông nghiệp: 9.7%, Công nghiệp: 27.8%, Dịch vụ: 62.5% (2012 est.)[9]
Thất nghiệp5,4% (tháng 6, 2016)[13]
Các ngành chính
Danh sách
  • Dầu khí
    Hóa học
    Khai thác mỏ
    Chế biến kim loại
    Thiết bị quốc phòng
    Đóng tàu
    Hàng không vũ trụ
    Tự động
    Thiết bị thông tin liên lạc
    Phát điện và các thiết bị truyền dẫn
    Khách hàng lâu năm
    Dệt may
    Thực phẩm và đồ uống
    Bán lẻ
    Địa ốc
    Chăm sóc sức khỏe
    Tiện tích
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh51st (2016)[14]
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu$82.1 tỉ (Q1 2016)[15]
Mặt hàng XKdầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ, khí tự nhiên, kim loại, gỗ và sản phẩm gỗ, hóa chất, và một loạt các nhà sản xuất dân sự và quân sự
Đối tác XK Hà Lan 11.79%
 Trung Quốc 8.3%
 Đức 7.4%
 Ý 6.5%
 Thổ Nhĩ Kỳ 5.6%
 Belarus 4.4%
 Nhật Bản 4.2% (2015 est.)[16]
Nhập khẩu$53 tỉ (Q1 2016)[15]
Mặt hàng NKhàng tiêu dùng, máy móc, phương tiện, sản phẩm dược phẩm, nhựa, sản phẩm kim loại bán thành phẩm, thịt, trái cây và các loại hạt, dụng cụ quang học và y tế, sắt, thép
Đối tác NK Trung Quốc 19.2%
 Đức 11.2%
 Hoa Kỳ 6.4%
 Belarus 4.8%
 Ý 4.6% (2015 est.)[17]
FDI$360.9 tỉ (2015 est.)
Tài khoản vãng lai$29.1 tỉ (Q1 2016)[15]
Tổng nợ nước ngoài$583.1 tỉ (tháng 12, 2015)[18]
Tài chính công
Nợ công14% của GDP (2016)[19]
Thu$416.5 tỉ (2014 est.)
Chi$408.3 tỉ (2014 est.)
Dự trữ ngoại hối$386.2 tỉ (tháng 4, 2016)[20]
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.

Kinh tế Nga là nền kinh tế lớn thứ 10 trên thế giới sau Ấn Độ (9) và Ý (8) tính đến năm 2015. [21] Nga là một nước phong phú về tài nguyên thiên nhiên như dầu mỏ, than và quặng thép. Đây cũng là một nước có nhiều ngành nông nghiệp phong phú. Sau khi Liên bang Xô viết tan rã, Nga đã phải trải qua nhiều giai đoạn khá phức tạp. Nền kinh tế của nước này thay đổi từ kinh tế kế hoạch sang nền kinh tế thị trườngtoàn cầu hóa. Các cuộc cải tổ kinh tế vào những năm 1990 chủ yếu là về công nghiệp, năng lượng và quốc phòng.

Cuối năm 2008 và đầu năm 2009, nền kinh tế bắt đầu suy thoái sau 10 năm phát triển, cho đến khi nền kinh tế ổn định trở lại vào cuối 2009-đầu 2010. Mặc dù bị suy thoái nhưng nền kinh tế vẫn không bị ảnh hưởng nặng bởi Cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu so với các nước láng giềng, một phần là do chính sách kinh tế thích hợp đã giúp nền kinh tế không bị suy thoái nặng.

Lịch sử

Trước đây, nền kinh tế của Nga chủ yếu dựa vào nông nghiệp. Nông nô - lực lượng lao động chính của Nga, phải làm việc cật lực trong suốt chiều dài lịch sử nước Nga và không được phép rời bỏ đất đai mà họ canh tác. Đến năm 1916, giai đoạn trị vì của Sa hoàng Nicholas II, tình hình kinh tế trở nên tồi tệ hơn do những cuộc xung đột chính trị - giá thức ăn tăng gấp 4 lần, rất nhiều người đã chết đói vì không có bánh mì để ăn.

Đến tháng 2 năm 1917, dòng người xếp hàng chờ bánh mì ở trước Cung điện Mùa Đông đã gây náo loạn. Rất nhiều người đã đứng lên biểu tình. Dân chúng luôn yêu cầu vị Sa hoàng này phải thoái vị. Đến tháng 3 năm 1917, Nicholas II đã đồng ý rời khỏi ghế Sa hoàng theo đúng thỏa thuận.

Những cuộc nổi dậy của quần chúng nhân dân ngày càng lan rộng trên khắp đất nước Nga và có tổ chức hơn dưới sự lãnh đạo của những người Bolshevik (đứng đầu là V.I.Lenin). Đến ngày 7 tháng 11 năm 1917 (theo lịch cũ của Nga là tháng 10), cuộc Cách mạng tháng Mười vĩ đại đã thành công, lật đổ Sa hoàng và lập nên nhà nước công nông đầu tiên trên thế giới.

Kinh tế vĩ mô

Tổng sản phẩm quốc nội

Dưới đây là biểu đồ xu hướng tăng GDP của Nga theo giá cả thị trường được ước tính bởi Quỹ tiền tệ quốc tế, đơn vị tính là triệu Rúp của Nga.

Năm Tổng sản phẩm quốc nội Tỷ giá trao đổi USD
1995 1.428.500 4.55 Rubles
2000 7.305.600 28.13 Rubles
2005 21.665.000 28.27 Rubles

Để so sánh sức mua tương đương, 1 USD = 30 Rúp.

Chính sách tài chính và tiền tệ

Tham khảo

  1. ^ “Report for Selected Countries and Subjects”. Imf.org. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ “Report for Selected Countries and Subjects (PPP valuation of country GDP)”. IMF. tháng 4 năm 2015.
  3. ^ http://www.ft.com/intl/cms/s/0/a4b9944c-3f77-11e5-b98b-87c7270955cf.html#axzz3mOfN7M58
  4. ^ Getty Images (10 tháng 7 năm 2015). “Russian economy shrinks 4.6% in second quarter”. CNBC. Truy cập 28 tháng 9 năm 2015.
  5. ^ “Russian economy shrinks 4.6 percent year on year in second quarter”. Reuters UK. Truy cập 28 tháng 9 năm 2015.
  6. ^ “Russian recession deepens as economy shrinks most in 6 years”. Yahoo News. 11 tháng 8 năm 2015. Truy cập 28 tháng 9 năm 2015.
  7. ^ “Russia”. International Monetary Fund. Truy cập tháng 4 năm 2015. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  8. ^ “Report for Selected Countries and Subjects (PPP) per capita GDP”. IMF. ngày 7 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
  9. ^ a b “Central Intelligence Agency”. Cia.gov. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  10. ^ ОСНОВНЫЕ ЭКОНОМИЧЕСКИЕ И СОЦИАЛЬНЫЕ ПОКАЗАТЕЛИ [Main economic and social indicators] (DOC) (bằng tiếng Nga). Federal State Statistical Service. tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2015.
  11. ^ Число бедных людей в России выросло до 23 миллионов [The number of poor in Russia has grown to 23 million] (bằng tiếng Nga). Lenta.ru. ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2015.
  12. ^ Elizaveta Fokht (ngày 11 tháng 6 năm 2015). Число живущих за чертой бедности россиян подскочило почти до 16% [The number of Russians living below the poverty line has jumped to almost 16%] (bằng tiếng Nga). Top.rbc.ru. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2015.
  13. ^ a b http://www.gks.ru/bgd/free/B15_00/IssWWW.exe/Stg/dk08/7-0.doc
  14. ^ “Doing Business in Russia 2015”. World Bank. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2015.
  15. ^ a b c http://www.gks.ru/bgd/free/b04_03/IssWWW.exe/Stg/d06/191.htm
  16. ^ “Export Partners of Russia”. CIA World Factbook. 2013. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2015.
  17. ^ “Import Partners of Russia”. CIA World Factbook. 2013. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2015.
  18. ^ Внешний долг Российской Федерации по состоянию на 1 апреля 2015 года (оценка) [The external debt of the Russian Federation on ngày 1 tháng 4 năm 2015 (estimate)] (XLSX) (bằng tiếng Nga). Central Bank of the Russian Federation. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2015.
  19. ^ “Russia's Currency Crashes To Record Low” (ngày 15 tháng 12 năm 2014). Business Insider. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2014.
  20. ^ “International Reserves of the Russian Federation”. Central Bank of the Russian Federation. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2015.
  21. ^ Nước Nga vẫn còn là đại cường?, BBC, 2.12.2015

Liên kết ngoài

  • Rus dış ticaret - tin tức thương mại nước ngoài, thống kê thương mại nước ngoài, chỉ số thương mại nước ngoài, tỷ giá hối đoái Rúp Nga.