Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Schärding (huyện)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.3) (Bot: Thêm cs:Okres Schärding |
n r2.7.1) (Bot: Thêm es:Distrito de Schärding |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
[[de:Bezirk Schärding]] |
[[de:Bezirk Schärding]] |
||
[[en:Schärding District]] |
[[en:Schärding District]] |
||
[[es:Distrito de Schärding]] |
|||
[[eo:Distrikto Schärding]] |
[[eo:Distrikto Schärding]] |
||
[[fr:District de Schärding]] |
[[fr:District de Schärding]] |
Phiên bản lúc 21:19, ngày 27 tháng 9 năm 2011
Bezirk Schärding | |
---|---|
Bang | Thượng Áo |
Dân số | 56.996 (2001) |
Diện tích | 618,5 km² |
Số lượng đô thị |
30 |
Mã NUTS | ? |
Múi giờ • Giờ mùa hè |
CET: UTC+1 CEST: UTC+2 |
Mã vùng điện thoại | +43-? |
Biển số xe | SD |
Bezirk Schärding là một huyện của bang Thượng Áo ở Áo.
Các đô thị
Các thị xã (Städte) bằng chữ đậm; các phố thị (Marktgemeinden) bằng chữ xiên, các khu ngoại ô, làng và các đơn vị khác của một đô thị được hiển thị bằngchữ nhỏ.
- Altschwendt
- Andorf
- Brunnenthal
- Diersbach
- Dorf an der Pram
- Eggerding
- Engelhartszell an der Donau
- Enzenkirchen
- Esternberg
- Freinberg
- Kopfing im Innkreis
- Mayrhof
- Münzkirchen
- Raab
- Rainbach im Innkreis
- Riedau
- Schardenberg
- Schärding
- Sigharting
- Sankt Aegidi
- Sankt Florian am Inn
- Sankt Marienkirchen bei Schärding
- Sankt Roman
- Sankt Willibald
- Suben
- Taufkirchen an der Pram
- Vichtenstein
- Waldkirchen am Wesen
- Wernstein am Inn
- Zell an der Pram