Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Schärding (huyện)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: thay bản mẫu |
n Bot: Thêm zh:谢尔丁县 |
||
Dòng 75: | Dòng 75: | ||
[[sk:Schärding (okres)]] |
[[sk:Schärding (okres)]] |
||
[[war:Schärding (distrito)]] |
[[war:Schärding (distrito)]] |
||
[[zh:谢尔丁县]] |
Phiên bản lúc 13:40, ngày 4 tháng 8 năm 2012
Bezirk Schärding | |
---|---|
Bang | Thượng Áo |
Dân số | 56.996 (2001) |
Diện tích | 618,5 km² |
Số lượng đô thị |
30 |
Mã NUTS | ? |
Múi giờ • Giờ mùa hè |
CET: UTC+1 CEST: UTC+2 |
Mã vùng điện thoại | +43-? |
Biển số xe | SD |
Bezirk Schärding là một huyện của bang Thượng Áo ở Áo.
Các đô thị
Các thị xã (Städte) bằng chữ đậm; các phố thị (Marktgemeinden) bằng chữ xiên, các khu ngoại ô, làng và các đơn vị khác của một đô thị được hiển thị bằngchữ nhỏ.
- Altschwendt
- Andorf
- Brunnenthal
- Diersbach
- Dorf an der Pram
- Eggerding
- Engelhartszell an der Donau
- Enzenkirchen
- Esternberg
- Freinberg
- Kopfing im Innkreis
- Mayrhof
- Münzkirchen
- Raab
- Rainbach im Innkreis
- Riedau
- Schardenberg
- Schärding
- Sigharting
- Sankt Aegidi
- Sankt Florian am Inn
- Sankt Marienkirchen bei Schärding
- Sankt Roman
- Sankt Willibald
- Suben
- Taufkirchen an der Pram
- Vichtenstein
- Waldkirchen am Wesen
- Wernstein am Inn
- Zell an der Pram