Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinh tế Jordan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Doanvanvung (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Doanvanvung (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
'''Jordan''' là một nước nhỏ với nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế nhưng nền kinh tế đã có sự tiến bộ lớn kể từ khi bắt đầu thành lập quốc gia. GDP bình quân đầu người] hiện nay [http://earthtrends.wri.org/text/economics-business/variable-638.html]] đã tăng đến 351% so với những năm 1970. Jordan chỉ có trên 10% diện tích đất liền có thể trồng trọt được, thêm vào đó là sự thiếu hụt nguồn nước. [[Lượng mưa]] không ổn định, và nhiều nguồn nước không thể dùng lại. Nền kinh tế Jordan tập trung chủ yếu vào [[phân lân]], [[ka li cácbonnát]], các loại phân bón; [[du lịch]]; tiền gửi từ nước ngoài; và sự viện trợ kinh tế. Thiếu rừng, nguồn dự trữ than đá, thủy điện và mỏ dầu thiên nhiên, Jordan chỉ có thể trông cậy vào lượng khí tự nhiên đáp ứng được 10% năng lượng cần thiết của đất nước. Jordan phụ thuộc vào Iraq về dầu mỏ cho đến tận cuộc xâm lược Iraq vào năm 2003 bởi Hoa Kỳ.
'''Jordan''' là một nước nhỏ với nguồn [[tài nguyên thiên nhiên]] hạn chế nhưng nền [[kinh tế]] đã có sự tiến bộ lớn kể từ khi bắt đầu thành lập quốc gia. [[GDP]] bình quân đầu người hiện nay [http://earthtrends.wri.org/text/economics-business/variable-638.html] đã tăng đến 351% so với những năm [[1970]]. [[Jordan]] chỉ có trên 10% diện tích đất liền có thể trồng trọt được, thêm vào đó là sự thiếu hụt nguồn nước. [[Lượng mưa]] không ổn định, và nhiều nguồn [[nước]] không thể dùng lại. Nền kinh tế Jordan tập trung chủ yếu vào các lĩnh vực gồm: [[du lịch]]; các sản phẩm hỗ trơn nông nghiệp như [[phân lân]], [[ka li cácbonnát]], các loại phân bón; tiền gửi từ nước ngoài; và sự viện trợ kinh tế. Thiếu rừng, nguồn dự trữ [[than đá]], thủy điện và dầu mỏ tự nhiên, Jordan chỉ có thể trông cậy vào lượng khí tự nhiên đáp ứng được 10% [[năng lượng]] cần thiết của đất nước. Jordan phụ thuộc vào [[Iraq]] về dầu mỏ cho đến tận cuộc xâm lược Iraq vào năm 2003 bởi [[Hoa Kỳ]].


==Tổng sản phẩm quốc dân==
==Tổng sản phẩm quốc dân==
Dưới đây là biểu đồ xu hướng tổng sản phẩm quốc nội của Jordan thoe giá cả thị trường [http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/01/data/dbginim.cfm được ước tính] bởi Quỹ tiền tệ quốc tế, đơn vị tính là triệu Dinars Jordan.
Dưới đây là biểu đồ xu hướng tổng sản phẩm quốc nội của Jordan theo giá cả thị trường [http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/01/data/dbginim.cfm được ước tính] bởi [[Quỹ tiền tệ quốc tế]], đơn vị tính là triệu Dinars Jordan.
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
|-
|-

Phiên bản lúc 16:38, ngày 16 tháng 1 năm 2008

Jordan là một nước nhỏ với nguồn tài nguyên thiên nhiên hạn chế nhưng nền kinh tế đã có sự tiến bộ lớn kể từ khi bắt đầu thành lập quốc gia. GDP bình quân đầu người hiện nay [1] đã tăng đến 351% so với những năm 1970. Jordan chỉ có trên 10% diện tích đất liền có thể trồng trọt được, thêm vào đó là sự thiếu hụt nguồn nước. Lượng mưa không ổn định, và nhiều nguồn nước không thể dùng lại. Nền kinh tế Jordan tập trung chủ yếu vào các lĩnh vực gồm: du lịch; các sản phẩm hỗ trơn nông nghiệp như phân lân, ka li cácbonnát, các loại phân bón; tiền gửi từ nước ngoài; và sự viện trợ kinh tế. Thiếu rừng, nguồn dự trữ than đá, thủy điện và dầu mỏ tự nhiên, Jordan chỉ có thể trông cậy vào lượng khí tự nhiên đáp ứng được 10% năng lượng cần thiết của đất nước. Jordan phụ thuộc vào Iraq về dầu mỏ cho đến tận cuộc xâm lược Iraq vào năm 2003 bởi Hoa Kỳ.

Tổng sản phẩm quốc dân

Dưới đây là biểu đồ xu hướng tổng sản phẩm quốc nội của Jordan theo giá cả thị trường được ước tính bởi Quỹ tiền tệ quốc tế, đơn vị tính là triệu Dinars Jordan.

Năm Tổng sản phẩm quốc nội Tỉ giá trao đổi USD Chỉ số lạm phát (2000=100)
1980 1,165 0.29 Jordanian Dinars 35
1985 1,971 0.39 Jordanian Dinars 45
1990 2,761 0.66 Jordanian Dinars 70
1995 4,715 0.70 Jordanian Dinars 87
2000 5,999 0.70 Jordanian Dinars 100
2005 9,118 0.70 Jordanian Dinars 112

Để tính theo sức mua tương đương, 1 USD = 0.34 Dinars.