Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Mangan(III) oxide
    Mangan(III) Oxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Mn2O3. Làm nóng MnO2 trong không khí ở dưới 800 ℃ tạo ra α-Mn2O3 (nhiệt độ cao hơn tạo ra…
    8 kB (707 từ) - 09:18, ngày 6 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Gang
    lưu huỳnh, mangan (Mn) được thêm vào vì hai nguyên tố này sẽ kết hợp tạo thành mangan sulfide (MnS) thay vì sắt sulfide (FeS). Sắt sulfide vốn chỉ hình…
    21 kB (2.524 từ) - 09:38, ngày 24 tháng 9 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Kẽm sulfide
    Kẽm sulfide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là ZnS. Đây là dạng chính của kẽm trong tự nhiên mà khoáng vật phổ biến là sphalerit. Khoáng vật…
    11 kB (1.161 từ) - 17:22, ngày 15 tháng 8 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Nhôm
    tồn tại trong các dạng tinh thể khác nhau. Nhôm sulfide, Al2S3, có thể điều chế bằng cách cho sulfide hiđrô đi qua bột nhôm. Nó là một chất đa hình. Nhôm…
    114 kB (14.340 từ) - 09:53, ngày 9 tháng 12 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Hà Giang
    vọng lớn về khoáng sản như sắt, mangan, chì, thiếc, antimon, vàng, đá quý... Sắt ở dạng manhetit - hematit - sulfide đã từng thấy ở Tùng Bá - Bắc Mê.…
    65 kB (8.119 từ) - 10:43, ngày 19 tháng 9 năm 2024
  • hình thành của sulfide sắt (II) (FeS) bởi sự tổng hợp của các sulfide hòa tan với sắt. Sắt hầu hết xuất phát nguồn gốc từ oxide sắt (III) và các silicat…
    17 kB (2.472 từ) - 16:17, ngày 9 tháng 4 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Nickel
    phương pháp thủy luyện, và quặng giàu sulfide tách bằng phương pháp nhiệt luyện hoặc thủy luyện. Quặng giàu sulfide được sản xuất bằng cách áp dụng quy…
    10 kB (1.337 từ) - 10:43, ngày 2 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Kali oxide
    Antimon tetroxide (Sb2O4) Cobalt(II,III) oxide (Co3O4) Sắt(II,III) oxide (Fe3O4) Chì(II,IV) oxide (Pb3O4) Mangan(II,III) oxide (Mn3O4) Triurani octoxide…
    5 kB (357 từ) - 07:54, ngày 7 tháng 6 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Kẽm
    đồng vị bền. Quặng kẽm phổ biến nhất là quặng sphalerit, một loại kẽm sulfide. Hầu hết lượng kẽm được khai thác tại khai mỏ ở Úc, Canada và Hoa Kỳ, sau…
    142 kB (17.609 từ) - 01:11, ngày 2 tháng 8 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Chì
    khi nung PbO với các chất khử hữu cơ như glucose. Một hỗn hợp oxide và sulfide chì nung cùng nhau cũng tạo thành kim loại. 2 PbO + PbS → 3 Pb + SO2 Chì…
    35 kB (4.149 từ) - 05:20, ngày 6 tháng 9 năm 2024
  • iodide BiI3 0,0007761 Bismuth(III) phosphat BiPO4 1,096.10−10 Bismuth(III) sulfide Bi2S3 1,561.10−20 Axit boric H3BO3 5,7 Đibo trioxit B2O3 2,2 Brom monochloride…
    76 kB (148 từ) - 08:09, ngày 21 tháng 10 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Lithi
    (LiH). Các hợp chất hai cấu tử khác như halide (LiF, LiCl, LiBr, LiI) và sulfide (Li 2S), superoxide (LiO 2), carbide (Li 2C 2). Các hợp chất vô cơ khác…
    95 kB (11.148 từ) - 14:46, ngày 19 tháng 11 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Sắt(II) oxide
    khí) FeO trong vật liệu gốm có thể được hình thành bởi phản ứng khử sắt(III) oxide trong lò nung. Khi sắt ba đã bị khử thành sắt hai trong men thì rất…
    5 kB (341 từ) - 01:18, ngày 6 tháng 4 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Kim loại nặng
    Các muối sulfide hóa trị III của An bị phân hủy nhưng Edelstein và cộng sự cho rằng chúng tan trong khi Haynes cho rằng thori(IV) sulfide không tan.…
    215 kB (18.057 từ) - 00:29, ngày 18 tháng 11 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Nước
    Antimon tetroxide (Sb2O4) Cobalt(II,III) oxide (Co3O4) Sắt(II,III) oxide (Fe3O4) Chì(II,IV) oxide (Pb3O4) Mangan(II,III) oxide (Mn3O4) Triurani octoxide…
    34 kB (3.775 từ) - 04:40, ngày 29 tháng 11 năm 2024
  • 45 III 22 Titani Ti 48 II, III, IV 23 Vanadi V 51 II. III, IV, V 24 Chromi Cr 52 II, III, IV, VI 25 Mangan Mn 55 II, IV, VII… 26 Sắt Fe 56 II, III 27…
    10 kB (522 từ) - 03:26, ngày 24 tháng 11 năm 2024
  • sunfurơ hay một số trường hợp khác thì sinh ra lưu huỳnh hoặc khí hydro sulfide. Kim loại từ magnesi (Mg) trở về sau khi tác dụng với dung dịch muối của…
    11 kB (978 từ) - 02:09, ngày 21 tháng 7 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Quặng sắt
    lượng mangan khác nhau, nhưng phần lớn là quá thấp so với mức cần thiết để trung hòa lưu huỳnh (Rostoker & Bronson 1990, tr. 21). Tạp chất sulfide như mangan…
    61 kB (8.362 từ) - 11:26, ngày 1 tháng 12 năm 2024
  • Điểm nóng chảy: 630 °C Tên gọi: Oxide antimon (III) Nguồn: Oxide antimon, sulfide antimon Oxide antimon (III) được dùng làm chất tạo độ mờ trong men nung…
    32 kB (4.956 từ) - 07:31, ngày 17 tháng 1 năm 2022
  • Hình thu nhỏ cho Molybden
    sulfide (MoS2). Khoảng rộng các trạng thái oxy hóa thuộc về các chloride của molypden: Molipđen(II) chloride MoCl2 (chất rắn màu vàng), Molipđen(III)…
    26 kB (3.387 từ) - 09:03, ngày 15 tháng 4 năm 2023
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)