Bước tới nội dung

Augusto Fernández

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 42.114.11.79 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 02:29, ngày 30 tháng 3 năm 2016. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Augusto Fernández
Fernández khi còn thi đấu cho Celta năm 2013
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Augusto Matías Fernández
Ngày sinh 10 tháng 4, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Pergamino, Argentina
Chiều cao 1,77 m (5 ft 10 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Atlético Madrid
Số áo 12
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005 River Plate
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2009 River Plate 80 (3)
2009–2010 Saint-Étienne 11 (1)
2010–2012 Vélez Sársfield 76 (18)
2012–2015 Celta 113 (10)
2016– Atlético Madrid 6 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011– Argentina 11 (1)
Thành tích huy chương
 Argentina
World Cup
Á quân Brasil 2014 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 17 tháng 1 năm 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 29 tháng 3 năm 2016

Augusto Matías Fernández (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Argentine đang chơi cho câu lạc bộ Atlético Madrid tại La Liga trong vai trò tiền vệ cánh phải. Sinh ra tại Pergamino, Fernández bắt đầu sự nghiệp chơi bóng cho câu lạc bộ River Plate vào 2006. Vào ngày 28 tháng 8 năm 2009, sau khi Gonzalo Bergessio gia nhập câu lạc bộ AS Saint-Etienne,. Fernández được cho mượn. Vào ngày 09 tháng 8 năm 2012, Fernández gia nhập vào La Liga và chơi cho câu lạc bộ Celta Vigo. Năm 2014, anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Argentina tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới năm 2014, giải đấu mà anh và các đồng đội giành vị trí á quân sau khi để thua đội tuyển Đức với tỉ số 0-1.

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 14 tháng 6, 2013 Sân vận động Mateo Flores, Guatemala City, Guatemala  Guatemala
2–0
4–0
Giao hữu

Tham khảo

Bản mẫu:Persondata