Bước tới nội dung

Nagatomo Yūto

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 2001:ee0:40e1:556f:58f3:b050:bf70:b5f4 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 15:42, ngày 28 tháng 6 năm 2018. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện hành.

Nagatomo Yūto
長友佑都
Nagatomo khi chơi cho Inter năm 2011
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yuto Nagatomo
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)[1]
Vị trí Hậu vệ cánh / Hậu vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Galatasaray (cho mượn từ Internazionale)
Số áo 55
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2004 Trung học Higashi Fukuoka
2005–2007 Đại học Meiji
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2010 Tokyo 72 (5)
2010–2011Cesena (cho mượn) 16 (0)
2011 Cesena 0 (0)
2011– Internazionale 170 (8)
2018–Galatasaray (mượn) 13 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008– Nhật Bản 108 (3)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Nhật Bản
Bóng đá nam
Asian Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Qatar 2011 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 6 năm 2018

Nagatomo Yūto (長友 佑都?) (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1986), là cầu thủ người Nhật Bản, cũng là cầu thủ châu Á duy nhất của Inter Milan. Anh chơi ở vị trí hậu vệ trái.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 21 tháng 4 năm 2018.[2][3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Giải đấu Cúp quốc gia1 Cúp liên đoàn2 Châu lục3 Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
FC Tokyo 2007 J. League Division 1 0 0 1 0 1 0
2008 29 3 3 0 3 0 35 3
2009 31 1 1 0 4 1 36 2
2010 12 1 1 0 13 1
Tổng cộng 72 5 4 0 9 1 85 6
Cesena (mượn) 2010–11 Serie A 16 0 16 0
Tổng cộng 16 0 16 0
Internazionale 2010–11 Serie A 13 2 3 0 3 0 19 2
2011–12 35 2 1 0 7 0 43 2
2012–13 25 0 2 0 8 2 35 2
2013–14 34 5 2 0 36 5
2014–15 14 0 1 0 3 0 18 0
2015–16 22 0 4 0 26 0
2016–17 16 0 4 0 20 0
2017–18 11 0 2 0 13 0
Tổng cộng 170 9 15 0 25 2 210 11
Galatasaray (mượn) 2017–18 Süper Lig 11 0 1 0 12 0
Tổng cộng 269 14 20 0 9 1 25 2 323 17

1Bao gồm Emperor's CupCoppa Italia.

2Bao gồm J. League Cup.

3Bao gồm UEFA Champions LeagueUEFA Europa League.

Đội tuyển quốc gia

Nhật Bản
Năm Trận Bàn
2008 7 1
2009 11 2
2010 16 0
2011 10 0
2012 10 0
2013 12 0
2014 10 0
2015 10 0
2016 5 0
2017 10 0
2018 7 0
Tổng cộng 108 3

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 13 tháng 11 năm 2008 Saitama, Nhật Bản  Syria 1–0 3–1 Giao hữu
2. 31 tháng 5 năm 2009 Tokyo, Nhật Bản  Bỉ 1–0 4–0 Giao hữu
3. 8 tháng 10 năm 2009 Shizuoka, Nhật Bản  Hồng Kông 2–0 6–0 Vòng loại Asian Cup 2011

Chú thích

  1. ^ “Yuto Nagatomo”. EUROSPORTS.COM. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Yuto Nagatomo > Club matches worldfootball.net
  3. ^ Japan – Yuto Nagatomo – Profile with news, career statistics and history – Soccerway

Liên kết ngoài