Nagatomo Yūto
Giao diện
Nagatomo khi chơi cho Inter năm 2011 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuto Nagatomo | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in)[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ cánh / Hậu vệ chạy cánh | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Galatasaray (cho mượn từ Internazionale) | ||||||||||||||||
Số áo | 55 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2002–2004 | Trung học Higashi Fukuoka | ||||||||||||||||
2005–2007 | Đại học Meiji | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2008–2010 | Tokyo | 72 | (5) | ||||||||||||||
2010–2011 | → Cesena (cho mượn) | 16 | (0) | ||||||||||||||
2011 | Cesena | 0 | (0) | ||||||||||||||
2011– | Internazionale | 170 | (8) | ||||||||||||||
2018– | → Galatasaray (mượn) | 13 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2008– | Nhật Bản | 108 | (3) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 6 năm 2018 |
Nagatomo Yūto (長友 佑都) (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1986), là cầu thủ người Nhật Bản, cũng là cầu thủ châu Á duy nhất của Inter Milan. Anh chơi ở vị trí hậu vệ trái.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Giải đấu | Cúp quốc gia1 | Cúp liên đoàn2 | Châu lục3 | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
FC Tokyo | 2007 | J. League Division 1 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | — | 1 | 0 | ||
2008 | 29 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | — | 35 | 3 | |||
2009 | 31 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | — | 36 | 2 | |||
2010 | 12 | 1 | — | 1 | 0 | — | 13 | 1 | ||||
Tổng cộng | 72 | 5 | 4 | 0 | 9 | 1 | — | 85 | 6 | |||
Cesena (mượn) | 2010–11 | Serie A | 16 | 0 | — | — | — | 16 | 0 | |||
Tổng cộng | 16 | 0 | — | — | — | 16 | 0 | |||||
Internazionale | 2010–11 | Serie A | 13 | 2 | 3 | 0 | — | 3 | 0 | 19 | 2 | |
2011–12 | 35 | 2 | 1 | 0 | — | 7 | 0 | 43 | 2 | |||
2012–13 | 25 | 0 | 2 | 0 | — | 8 | 2 | 35 | 2 | |||
2013–14 | 34 | 5 | 2 | 0 | — | — | 36 | 5 | ||||
2014–15 | 14 | 0 | 1 | 0 | — | 3 | 0 | 18 | 0 | |||
2015–16 | 22 | 0 | 4 | 0 | — | — | 26 | 0 | ||||
2016–17 | 16 | 0 | — | — | 4 | 0 | 20 | 0 | ||||
2017–18 | 11 | 0 | 2 | 0 | — | — | 13 | 0 | ||||
Tổng cộng | 170 | 9 | 15 | 0 | — | 25 | 2 | 210 | 11 | |||
Galatasaray (mượn) | 2017–18 | Süper Lig | 11 | 0 | 1 | 0 | — | — | 12 | 0 | ||
Tổng cộng | 269 | 14 | 20 | 0 | 9 | 1 | 25 | 2 | 323 | 17 |
1Bao gồm Emperor's Cup và Coppa Italia.
2Bao gồm J. League Cup.
3Bao gồm UEFA Champions League và UEFA Europa League.
Đội tuyển quốc gia
Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2008 | 7 | 1 |
2009 | 11 | 2 |
2010 | 16 | 0 |
2011 | 10 | 0 |
2012 | 10 | 0 |
2013 | 12 | 0 |
2014 | 10 | 0 |
2015 | 10 | 0 |
2016 | 5 | 0 |
2017 | 10 | 0 |
2018 | 7 | 0 |
Tổng cộng | 108 | 3 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 13 tháng 11 năm 2008 | Saitama, Nhật Bản | Syria | 1–0 | 3–1 | Giao hữu |
2. | 31 tháng 5 năm 2009 | Tokyo, Nhật Bản | Bỉ | 1–0 | 4–0 | Giao hữu |
3. | 8 tháng 10 năm 2009 | Shizuoka, Nhật Bản | Hồng Kông | 2–0 | 6–0 | Vòng loại Asian Cup 2011 |
Chú thích
- ^ “Yuto Nagatomo”. EUROSPORTS.COM. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012.
- ^ Yuto Nagatomo > Club matches worldfootball.net
- ^ Japan – Yuto Nagatomo – Profile with news, career statistics and history – Soccerway
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nagatomo Yūto.
- Nagatomo Yūto – Thành tích thi đấu FIFA
- ESPN Profile
Thể loại:
- Sơ khai cầu thủ bóng đá Nhật Bản
- Sinh năm 1986
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá Inter Milan
- Cầu thủ tham dự World Cup 2014
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ Serie A
- Nhân vật thể thao từ Ehime
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2008
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Nhật Bản
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2013