Bước tới nội dung

Erwin Koffi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do DragonZeroBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 13:03, ngày 24 tháng 8 năm 2023 (Di chuyển từ Category:Cầu thủ bóng đá Pháp đến Category:Cầu thủ bóng đá nam Pháp dùng Cat-a-lot). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Erwin Koffi
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 10 tháng 1, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Paris, Pháp
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Pau FC
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
000–2015 Châteauroux
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
–2015 Châteauroux 3 (0)
2015–2018 Lorient 13 (0)
2018–2020 Anorthosis Famagusta 43 (1)
2020 Olympiakos Nicosia 8 (1)
2020– Pau FC 32 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016 U-23 Bờ Biển Ngà 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 5 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 04 tháng 3 năm 2021

Erwin Koffi (sinh ngày 10 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Ligue 2 Pau FC.[1] Mặc dù sinh ra ở Pháp, Koffi lại thi đấu ở cấp độ trẻ quốc gia cho Bờ Biển Ngà.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 14 tháng 5 năm 2016, Koffi có màn ra mắt Ligue 1 trước Gazélec Ajaccio.[2]

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh ra ở Pháp và có gốc Bờ Biển Ngà, Koffi thi đấu cho U-23 Bờ Biển Ngà trong thất bại giao hữu 2–0 trước U-23 Burkina Faso vào ngày 31 tháng 8 năm 2016.[3][4]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 24 tháng 11 năm 2019
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cup Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Châteauroux 2014–15 Ligue 2 3 0 0 0 3 0
Lorient 2015–16 Ligue 2 1 0 0 0 0 0 1 0
2016–17 Ligue 1 12 0 1 0 0 0 13 0
2017–18 Ligue 2 0 0 0 0 1 0 1 0
Tổng cộng 13 0 1 0 1 0 15 0
Anorthosis Famagusta 2017–18 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Síp 15 0 2 1 17 1
2018–19 25 1 3 0 2 0 30 1
2019–20 3 0 0 0 3 0
Tổng cộng 43 1 5 1 2 0 50 2
Tổng kết sự nghiệp 59 1 6 1 2 0 1 0 68 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “France - E. Koffi - Profile with news, career statistics and history - Soccerway”. soccerway.com. Truy cập 25 tháng 11 năm 2020.
  2. ^ “Lorient vs. Gazélec Ajaccio - 14 tháng 5 năm 2016- Soccerway”. soccerway.com. Truy cập 8 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Erwin KOFFI - FC Lorient”.
  4. ^ “Football-International : Ervin Koffi passe pro - Sport-ivoire.ci”. www.sport-ivoire.ci.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]