Bước tới nội dung

David Duchovny

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do Magioladitis (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 22:12, ngày 29 tháng 6 năm 2024 (Liên kết ngoài: Persondata now moved to wikidata, removed: {{Persondata }}, <!-- Metadata: see Wikipedia:Persondata -->). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
David Duchovny
Duchovny tại Liên hoan Phim Tribeca tháng 04 năm 2011
SinhDavid Duchovny
7 tháng 8, 1960 (64 tuổi)
Thành phố New York, New York, Hoa Kỳ
Trường lớpPrinceton University (B.A., Văn chương Anh ngữ)
Yale University (M.A., Văn chương Anh ngữ)
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1987–nay
Phối ngẫuTéa Leoni (1997-2011, ly thân)

David William Duchovny (sinh 07/98/1960) là một diễn viên Mỹ. Duchovny được công chúng biết nhiều khi diễn vai thám tử Fox Mulder trong bộ phim The X-Files.[1]

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Emmy

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1998 – Đề cử – Outstanding Guest Actor in a Comedy Series – The Larry Sanders Show
  • 1996 – Đề cử – Nam diễn viên chính xuất sắc in a Drama Series – The X-Files
  • 1998 – Đề cử – Nam diễn viên chính xuất sắc in a Drama Series – The X-Files
  • 2003 – Đề cử – Outstanding Guest Actor in a Comedy Series – Life with Bonnie

Giải Quả cầu vàng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1995 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Drama – The X-Files
  • 1996 – Đoạt giải – Best Performance by an Actor in a Television Series – Drama – The X-Files
  • 1997 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Drama – The X-Files
  • 1998 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series– Drama – "The X-Files"
  • 2007 – Đoạt giải – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication
  • 2008 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication
  • 2009 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication
  • 2011 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication
  • 2012 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication

Danh mục phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
1988 Working Girl Tess' friend
1989 New Year's Day Billy
1990 Denial John
1990 Bad Influence Club goer
1991 Julia Has Two Lovers Daniel
1991 Don't Tell Mom the Babysitter's Dead Bruce
1991 The Rapture Randy
1992 Ruby Officer Tippit
1992 Beethoven Brad
1992 Venice/Venice Dylan
1992 Chaplin Rollie Totheroh
1993 Kalifornia Brian Kessler
1997 Playing God Dr. Eugene Sands
1998 The X-Files: Fight the Future FBI Special Agent Fox Mulder
2000 Return to Me Bob Rueland
2001 Evolution Dr. Ira Kane
2001 Zoolander JP Prewitt
2002 Full Frontal Bill / Gus
2004 Connie and Carla Jeff
2004 House of D Tom Warshaw Kịch bản, đạo diễn
2005 Trust the Man Tom
2006 Queer Duck: the Movie Tiny Jesus
2006 The TV Set Mike Klein
2007 Things We Lost in the Fire Brian Burke
2007 The Secret Dr. Benjamin Marris
2007 Quantum Hoops Narrator
2008 The X-Files: I Want to Believe FBI Special Agent Fox Mulder
2010 The Joneses Steve Jones
2012 Goats The Goat Man
2013 Phantom Bruni completed
2013 After the Fall John Fareri Hậu kỳ
2013 Relative Insanity Trent Tiền kỳ

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
1990-1991 Twin Peaks DEA Agent Denise/Dennis Bryson Series truyền hình, 3 tập
1992 Baby Snatcher David Anderson Television film
1992–1997 Red Shoe Diaries Jake Winters Series truyền hình, 10 tập
1993–2002 The X-Files FBI Special Agent Fox Mulder Series truyền hình, 176 tập
Golden Globe Award for Best Actor - Television Series Drama
Satellite Award for Best Actor - Television Series Drama
Đề cử - Golden Globe Award for Best Actor - Television Series Drama (1996, 1998-1999)
Đề cử - Kids' Choice Award for Favorite Television Friends (cùng với Gillian Anderson)
Đề cử - Primetime Emmy Award for Outstanding Lead Actor in a Drama Series (1997-1998)
Đề cử - Saturn Award for Best Actor on Television (1997-1999)
Đề cử - Satellite Award for Best Actor - Television Series Drama
Đề cử - Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Drama Series (1996-2000)
Đề cử -Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by an Ensemble in a Drama Series (1997-1999)
1995-1998 Saturday Night Live Himself Series truyền hình, 2 tập
1996 Space: Above and Beyond Handsome Alvin Series truyền hình, tập: "R&R"
1995-1996 The Larry Sanders Show Himself Series truyền hình, 2 tập
Đề cử - Primetime Emmy Award for Outstanding Guest Actor in a Comedy Series
1997 The Simpsons FBI Special Agent Fox Mulder Series truyền hình, tập: "The Springfield Files"
1997 Duckman: Private Dick/Family Man Richard Series truyền hình, tập: "The Girls of Route Canal"
2002 Life with Bonnie Johnny Volcano Series truyền hình, 2 tập
Nominated-Primetime Emmy Award for Outstanding Guest Actor in a Comedy Series
2003 Sex and the City Jeremy Series truyền hình, tập: "Boy, Interrupted"
2007–nay Californication Hank Moody Golden Globe Award for Best Actor - Television Series Musical or Comedy
Đề cử - Golden Globe Award for Best Actor - Television Series Musical or Comedy (2009-2010, 2012)
Đề cử - Satellite Award for Best Actor - Television Series Musical or Comedy
Đề cử - Screen Actors Guild Award for Outstanding Performance by a Male Actor in a Comedy Series

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The best of Hank Moody: Quotes & clips”. Cuzoogle. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:GoldenGlobeBestActorTVDrama 1990-2009 Bản mẫu:GoldenGlobeBestActorTVComedy 1990-2009 Bản mẫu:Satellite Award for Best Actor – Television Series Drama Bản mẫu:Xfiles