David Duchovny
Giao diện
David Duchovny | |
---|---|
Duchovny tại Liên hoan Phim Tribeca tháng 04 năm 2011 | |
Sinh | David Duchovny 7 tháng 8, 1960 Thành phố New York, New York, Hoa Kỳ |
Trường lớp | Princeton University (B.A., Văn chương Anh ngữ) Yale University (M.A., Văn chương Anh ngữ) |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1987–nay |
Phối ngẫu | Téa Leoni (1997-2011, ly thân) |
David William Duchovny (sinh 07/98/1960) là một diễn viên Mỹ. Duchovny được công chúng biết nhiều khi diễn vai thám tử Fox Mulder trong bộ phim The X-Files.[1]
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Giải Emmy
[sửa | sửa mã nguồn]- 1998 – Đề cử – Outstanding Guest Actor in a Comedy Series – The Larry Sanders Show
- 1996 – Đề cử – Nam diễn viên chính xuất sắc in a Drama Series – The X-Files
- 1998 – Đề cử – Nam diễn viên chính xuất sắc in a Drama Series – The X-Files
- 2003 – Đề cử – Outstanding Guest Actor in a Comedy Series – Life with Bonnie
Giải Quả cầu vàng
[sửa | sửa mã nguồn]- 1995 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Drama – The X-Files
- 1996 – Đoạt giải – Best Performance by an Actor in a Television Series – Drama – The X-Files
- 1997 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Drama – The X-Files
- 1998 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series– Drama – "The X-Files"
- 2007 – Đoạt giải – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication
- 2008 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication
- 2009 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication
- 2011 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication
- 2012 – Đề cử – Best Performance by an Actor in a Television Series – Musical or Comedy – Californication
Danh mục phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1988 | Working Girl | Tess' friend | |
1989 | New Year's Day | Billy | |
1990 | Denial | John | |
1990 | Bad Influence | Club goer | |
1991 | Julia Has Two Lovers | Daniel | |
1991 | Don't Tell Mom the Babysitter's Dead | Bruce | |
1991 | The Rapture | Randy | |
1992 | Ruby | Officer Tippit | |
1992 | Beethoven | Brad | |
1992 | Venice/Venice | Dylan | |
1992 | Chaplin | Rollie Totheroh | |
1993 | Kalifornia | Brian Kessler | |
1997 | Playing God | Dr. Eugene Sands | |
1998 | The X-Files: Fight the Future | FBI Special Agent Fox Mulder | |
2000 | Return to Me | Bob Rueland | |
2001 | Evolution | Dr. Ira Kane | |
2001 | Zoolander | JP Prewitt | |
2002 | Full Frontal | Bill / Gus | |
2004 | Connie and Carla | Jeff | |
2004 | House of D | Tom Warshaw | Kịch bản, đạo diễn |
2005 | Trust the Man | Tom | |
2006 | Queer Duck: the Movie | Tiny Jesus | |
2006 | The TV Set | Mike Klein | |
2007 | Things We Lost in the Fire | Brian Burke | |
2007 | The Secret | Dr. Benjamin Marris | |
2007 | Quantum Hoops | Narrator | |
2008 | The X-Files: I Want to Believe | FBI Special Agent Fox Mulder | |
2010 | The Joneses | Steve Jones | |
2012 | Goats | The Goat Man | |
2013 | Phantom | Bruni | completed |
2013 | After the Fall | John Fareri | Hậu kỳ |
2013 | Relative Insanity | Trent | Tiền kỳ |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “The best of Hank Moody: Quotes & clips”. Cuzoogle. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về David Duchovny.
- David Duchovny trên IMDb
- Washington Post Interview with David Duchovny, April 2007 David Duchovny and the Drama of Television
- David Duchovny at Emmys.com
Bản mẫu:GoldenGlobeBestActorTVDrama 1990-2009 Bản mẫu:GoldenGlobeBestActorTVComedy 1990-2009 Bản mẫu:Satellite Award for Best Actor – Television Series Drama Bản mẫu:Xfiles
Thể loại:
- Sinh năm 1960
- Nam diễn viên điện ảnh Mỹ
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20
- Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21
- Nam diễn viên truyền hình Mỹ
- Cựu sinh viên Đại học Princeton
- Cựu sinh viên Đại học Yale
- Nhà sản xuất truyền hình Mỹ
- Đạo diễn điện ảnh Mỹ
- Đạo diễn truyền hình Mỹ
- Nhân vật còn sống
- Người Mỹ gốc Scotland
- Nam diễn viên đến từ thành phố New York
- Ca sĩ nhạc alternative rock
- Người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim chính kịch truyền hình xuất sắc nhất
- Người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài truyền hình xuất sắc nhất
- Người Manhattan