Bước tới nội dung

Alex da Kid

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Alex da Kid
Thông tin nghệ sĩ
Tên khai sinhAlexander Grant
Thể loạiHip hop, R&B, alternative rock
Nghề nghiệpNhà sản xuất thu âm
Nhạc cụOrgan keyboard điện tử, drum machine, sampler
Năm hoạt động2008–hiện tại
Hãng đĩaKIDinaKORNER, Interscope
Hợp tác vớiSkylar Grey, Imagine Dragons, Rihanna, Eminem
WebsiteTrang web chính thức

Alexander Grant, thường được biết đến với nghệ danh Alex da Kid, là một nhà sản xuất thu âm nhạc pop, hip hop, R&Balternative rock người Anh. Anh bắt đầu được biết đến khi tham gia sản xuất ca khúc cho Dr. Dre ("I Need a Doctor"), Nicki Minaj ("Massive Attack"), B.o.B ("Airplanes" hợp tác với Hayley Williams của Paramore), và Eminem ("Love the Way You Lie" hợp tác với Rihanna).

Thời thơ ấu

Grant là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, chơi cho đội Bristol City[1] cho đến khi anh 19 tuổi, một người bạn của anh đã giới thiệu cho anh phần mềm chỉnh sửa âm nhạc kỹ thuật số Fruity Loops, việc này đã tạo cho anh một sự quan tâm đặc biệt đến việc sản xuất âm nhạc.[2] Sau đó, anh vào học tại trường đại học Thames Valley University để có được một tấm bằng cử nhân về công nghệ âm thanh.

Danh sách sản xuất và sáng tác

Tên Năm Nghệ sĩ Album Sáng tác Sản xuất Ref
"Going In" 2008 Kardinal Offishall Not 4 Sale Alexander Grant, Jason Harrow Alex da Kid [3]
"All Out of Tune" 2009 Alesha Dixon The Alesha Show Alex da Kid
"Massive Attack" 2010 Nicki Minaj, Sean Garrett Alexander Grant, Sean Garrett, Onkia Maraj Alex da Kid, Sean Garrett [4]
"Airplanes" B.o.B, Hayley Williams B.o.B Presents: The Adventures of Bobby Ray Jeremy Dussolliet, Justin Franks, Alexander Grant, Bobby Ray Simmons, Jr., Tim Sommers Alex da Kid, DJ Frank E [5]
"Airplanes, Part II" B.o.B, Eminem, Hayley Williams Jeremy Dussolliet, Justin Franks, Alexander Grant, Marshall Mathers, Luis Resto, Bobby Ray Simmons, Jr., Tim Sommers Alex da Kid, DJ Frank E, Luis Resto [6]
"Love the Way You Lie" Eminem, Rihanna Recovery Alexander Grant, Holly Hafermann, Marshall Mathers Alex da Kid [7]
"Love the Way You Lie (Part II)" Rihanna, Eminem Loud Alexander Grant, Holly Hafermann, Marshall Mathers Alex da Kid [8]
"Castle Walls" T.I., Christina Aguilera No Mercy Alexander Grant, Holly Hafermann, Clifford Harris Alex da Kid [9]
"Coming Home" Diddy – Dirty Money, Skylar Grey Last Train to Paris Shawn Carter, Jermaine Cole, Alexander Grant, Holly Hafermann Alex da Kid, Jay-Z [10]
"I Need a Doctor" 2011 Dr. Dre, Eminem, Skylar Grey Alexander Grant, Holly Hafermann, Marshall Mathers, Andre Young Alex da Kid [11]
"Words I Never Said" Lupe Fiasco, Skylar Grey Lasers Alexander Grant, Holly Hafermann, Wasalu Jaco Alex da Kid [12]
"Rise Above 1" Reeve Carney, Bono, The Edge Spider-Man: Turn Off the Dark Alex da Kid, Bono, The Edge
"Dance Without You" Skylar Grey Alexander Grant, Holly Hafermann Alex da Kid [13]
"Invisible" Alexander Grant, Holly Hafermann, Robert Thomas Alex da Kid [14]
"Farewell" Rihanna Talk That Talk Esther Dean, Alexander Grant Alex da Kid [15]
"Love the Way You Lie, Pt. III (Original Demo)" 2012 Skylar Grey The Buried Sessions of Skylar Grey Alexander Grant, Holly Hafermann, Marshall Mathers Alex da Kid
"Coming Home, Pt. II" Shawn Carter, Jermaine Cole, Alexander Grant, Holly Hafermann Alex da Kid [16]
"Words" Alexander Grant, Holly Hafermann Alex da Kid [17]
"Radioactive" Imagine Dragons Continued Silence Alexander Grant, Benjamin McKee, Joshua Mosser, Daniel Reynolds, Wayne Sermon Alex da Kid [18]
"Demons" Alexander Grant, Benjamin McKee, Joshua Mosser, Daniel Reynolds, Wayne Sermon Alex da Kid [19]
"On Top of the World" Alexander Grant, Benjamin McKee, Daniel Reynolds, Wayne Sermon Alex da Kid [20]
"Round and Round" Alexander Grant, Benjamin McKee, Daniel Reynolds, Wayne Sermon Alex da Kid [21]
"Beautiful Sinner" Nicki Minaj Pink Friday: Roman Reloaded Esther Dean, Alexander Grant, Onkia Maraj Alex da Kid [22]
"Under the Sun" Cheryl Cole A Million Lights Alex da Kid
"Our House" Slaughterhouse, Eminem, Skylar Grey Welcome to: Our House Alex da Kid
"Rescue Me" Slaughterhouse, Skylar Grey Alex da Kid, Eminem
"Lost Cause" Imagine Dragons Frankenweenie Unleashed! Alex da Kid
"Building a Monster" Skylar Grey Alexander Grant, Holly Hafermann Alex da Kid [23]
"Invincible" MGK, Ester Dean Lace Up Richard Baker, Alexander Grant, Esther Dean Alex da Kid [24]
"Lotus Intro" Christina Aguilera Lotus Alex da Kid, Dem Jointz
"Make the World Move" Christina Aguilera, Cee Lo Green Alex da Kid, Mike Del Rio, Jayson DeZuzio
"Cease Fire" Christina Aguilera Alex da Kid
"Circles" Alex da Kid
"Best of Me" Alex da Kid, Jayson DeZuzio
"Light Up the Sky" Alex da Kid
"Shut Up" Alex da Kid, Mike Del Rio, Nate Campany
"C'mon Let Me Ride" 2013 Skylar Grey, Eminem Don't Look Down Alex da Kid

Tham khảo

  1. ^ “Alex Da Kid: The Brit behind 2010's biggest hit”. BBC News. ngày 21 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Kondo, Toshitaka (2010). Production Credit (Alex da Kid). XXL Magazine. tr. 103. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  3. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  5. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  6. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  7. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  8. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  9. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  10. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  11. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  12. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  13. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  14. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  15. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  16. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  17. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  18. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  19. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  20. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  21. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  22. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  23. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.
  24. ^ “BMI”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2013. Truy cập 9 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài