Stinson L-13
Giao diện
L-13 Grasshopper | |
---|---|
Kiểu | Máy bay thông dụng và thám sát |
Nhà chế tạo | Stinson Aircraft Company |
Chuyến bay đầu | 1945 |
Giới thiệu | 1947 |
Sử dụng chính | Không quân Hoa Kỳ Lục quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 302 |
Stinson L-13 (đôi khi còn gọi là Grasshopper, giống như loại máy bay cùng kiểu khác) là một loại máy bay quân sự thông dụng của Hoa Kỳ, bay lần đầu năm 1945.
Biến thể
- XL-13
- L-13A
- L-13B
- Acme Centaur 101
- Acme Centaur 102
- Caribbean Traders Husky I
- Caribbean Traders Husky II
- Caribbean Traders Husky III
Quốc gia sử dụng
Tính năng kỹ chiến thuật (L-13A)
Dữ liệu lấy từ General Dynamics Aircraft and their Predecessors [2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 2 hành khách
- Chiều dài: 31 ft 9 in (9,68 m)
- Sải cánh: 40 ft 5½ in (12,33 m)
- Chiều cao: 8 ft 5 in (2,57 m)
- Diện tích cánh: 270 sq ft (25,1 m²)
- Trọng lượng rỗng: 2.070 lb (941 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.185lb (1.448 kg)
- Động cơ: 1 × Franklin O-425-9, 250 hp (187 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 115 mph (100 knot, 185 km/h)
- Vận tốc hành trình: 92 mph (80 knot, 148 km/h)
- Tầm bay: 368 dặm (320 hải lý, 592 km)
- Trần bay: 15.000 ft (4.570 m)
- Vận tốc lên cao: 830 ft/phút (4,2 m/s)
Xem thêm
- Máy bay tương tự
Ghi chú
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Stinson L-13.
- "Convair Conversion." Flight, ngày 9 tháng 9 năm 1955, p. 466.
- "Plane With Folding Wings Can Be Towed Like A Glider" , March 1947, Popular Mechanics rare photos of L-13 folded for towing by jeep
- Harding, Stephen. U.S. Army Aircraft Since 1947. Shrewsbury, UK:Airlife, 1990. ISBN 1-85310-102-8.
- Swanborough, F.G. and Bowers, Peter M. United States Military Aircraft since 1909. London:Putnam, 1963.
- Wegg, John. General Dynamics Aircraft and their Predecessors. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-833-X.