Bước tới nội dung

Chi Cá sấu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chi Cá sấu
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Crocodilia
Họ (familia)Crocodylidae
Chi (genus)Crocodylus
Laurenti, 1768
Phân bố các loài thuộc Chi cá sấu
Phân bố các loài thuộc Chi cá sấu

Chi Cá sấu, tên khoa học Crocodylus, là một chi trong họ Cá sấu Crocodylidae. Chi này gồm 12 loài đang tồn tại và 5 loài đã tuyệt chủng. Loài Cá sấu mũi hẹp thuộc chi Mecistops đôi khi cũng được đưa vào chi này [1][2][3][4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Các loài đang tồn tại
Các loài tuyệt chủng

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Brochu, C. A.; Storrs, G. W. (2012). “A giant crocodile from the Plio-Pleistocene of Kenya, the phylogenetic relationships of Neogene African crocodylines, and the antiquity of Crocodylus in Africa. Journal of Vertebrate Paleontology 32 (3): 587”.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ McAliley, Willis, Ray, White, Brochu & Densmore (2006). “Are crocodiles really monophyletic?—Evidence for subdivisions from sequence and morphological data. Molecular Phylogenetics and Evolution 39: 16-32”. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Brochu, C. A.; Njau, J.; Blumenschine, R. J.; Densmore, L. D. (2010). “A New Horned Crocodile from the Plio-Pleistocene Hominid Sites at Olduvai Gorge, Tanzania”.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Robert W. Meredith, Evon R. Hekkala, George Amato and John Gatesy (2011). “A phylogenetic hypothesis for Crocodylus (Crocodylia) based on mitochondrial DNA: Evidence for a trans-Atlantic voyage from Africa to the New World. Molecular Phylogenetics and Evolution 60: 183–191”.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]