Bản mẫu:Hlist
Giao diện
Bản mẫu này được sử dụng ở 9.800+ trang, vì thế những thay đổi đến nó sẽ hiện ra rõ ràng. Vui lòng thử nghiệm các thay đổi ở trang con /sandbox, /testcases của bản mẫu, hoặc ở không gian người dùng của bạn. Cân nhắc thảo luận các thay đổi tại trang thảo luận trước khi áp dụng sửa đổi. |
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Bản mẫu này tạo ra một danh sách ngang. Nó cho phép thay đổi kiểu CSS cho mỗi mục của danh sách.
Cách sử dụng
Cách sử dụng cơ bản
{{hlist|mục thứ nhất|mục thứ hai|mục thứ ba|...}}
Tất cả các tham số
{{hlist |mục thứ nhất|mục thứ hai|mục thứ ba|... |class = lớp |style = kiểu |list_style = kiểu cho thẻ ul |item_style = kiểu chung cho tất cả các thẻ li |item1_style = kiểu cho thẻ li đầu tiên |item2_style = kiểu cho thẻ li thứ hai |... |indent = thụt lề cho toàn bộ danh sách }}
Các tham số
- Các tham số không tên (
1
,2
,3
...): theo thứ tự là các mục của danh sách. class
: lớp của thẻ<div>...</div>
bao quanh danh sách, VD.plainlinks
.style
: kiểu CSS của thẻ<div>...</div>
bao quanh danh sách, VD.font-size: 90%;
.list_style
: kiểu CSS của thẻ<ul>
bao quanh danh sách.item_style
: kiểu CSS chung cho tất cả các mục của danh sách (của các thẻ<li>
).item1_style
,item2_style
,item3_style
...: kiểu CSS riêng cho từng mục của danh sách.indent
: quy định lề cho danh sách, nhận giá trị là số nguyên, VD. 2.
Các ví dụ
Cú pháp | Kết quả |
---|---|
{{hlist|mục1|mục2|mục3|mục4|mục5|mục6|mục7|mục8|mục9}} |
|
{{hlist|Vô địch|Á quân|Hạng ba|item_style=color:blue;}} |
|
{{hlist|Vô địch|Á quân|Hạng ba|item_style=color:blue;|indent=2}} |
|
{{hlist|Vô địch|Á quân|Hạng ba|item1_style=background-color:yellow;|item2_style=background-color:silver;}} |
|
Xem thêm
- {{flatlist}}
- {{plainlist}}
- {{unbulleted list}}
- {{ordered list}}
- {{bulleted list}}
- {{pagelist}}