Boualem Khoukhi
Giao diện
Khoukhi trong màu áo Al Arabi năm 2012 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Boualem Khoukhi | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 7, 1990 [1] | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Bou Ismail, Algérie | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in)[1] | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Al Sadd | |||||||||||||||||||||||||
Số áo | 16 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
2007–2009 | JSM Chéraga | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2009–2017 | Al Arabi | 135 | (32) | |||||||||||||||||||||||
2017– | Al Sadd | 75 | (9) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2013 | Qatar B | 3 | (2) | |||||||||||||||||||||||
2013– | Qatar | 117 | (21) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 12 năm 2021 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 2 năm 2024 (UTC) |
Boualem Khoukhi (tiếng Ả Rập: بوعلام خوخي; sinh ngày 9 tháng 7 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Qatar hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Al Sadd tại Qatar Stars League và đội tuyển quốc gia Qatar.
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Bàn thắng và kết quả của Qatar được để trước.[2]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 31 tháng 12 năm 2013 | Sân vận động Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar | Ả Rập Xê Út | 1–0 | 4–1 | WAFF Championship 2014 |
2. | 3–1 | |||||
3. | 4 tháng 1 năm 2014 | Sân vận động Abdullah bin Khalifa, Doha, Qatar | Kuwait | 1–0 | 3–0 | |
4. | 2–0 | |||||
5. | 7 tháng 1 năm 2014 | Sân vận động Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar | Jordan | 1–0 | 2–0 | |
6. | 2–0 | |||||
7. | 6 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Abdullah bin Khalifa, Doha, Qatar | CHDCND Triều Tiên | 1–0 | 3–1 | Giao hữu |
8. | 27 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Nhà vua Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út | Ả Rập Xê Út | 2–1 | 2–1 | 22nd Arabian Gulf Cup |
9. | 3 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar | Bhutan | 11–0 | 15–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
10. | 13–0 | |||||
11. | 13 tháng 10 năm 2015 | Maldives | 1–0 | 4–0 | ||
12. | 3–0 | |||||
13. | 10 tháng 11 năm 2016 | Nga | 1–1 | 2–1 | Giao hữu | |
14. | 19 tháng 11 năm 2018 | Kehrwegstadion, Eupen, Bỉ | Iceland | 2–2 | 2–2 | |
15. | 13 tháng 1 năm 2019 | Sân vận động Khalifa bin Zayed, Al Ain, UAE | CHDCND Triều Tiên | 3–0 | 6–0 | Asian Cup 2019 |
16. | 29 tháng 1 năm 2019 | Sân vận động Mohammed bin Zayed, Abu Dhabi, UAE | UAE | 1–0 | 4–0 | |
17. | 5 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Jassim bin Hamad, Doha, Qatar | Afghanistan | 6–0 | 6–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
18. | 2 tháng 12 năm 2019 | Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha, Qatar | UAE | 4–2 | 4–2 | 24th Arabian Gulf Cup |
19. | 10 tháng 12 năm 2021 | Sân vận động Al Bayt, Al Khor, Qatar | 3–0 | 5–0 | FIFA Arab Cup 2021 | |
20. | 26 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Thành phố Giáo dục, Al Rayyan, Qatar | Bulgaria | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Qatar (QAT)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 23. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Boualem Khoukhi”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Qatar Stars League profile
- Boualem Khoukhi tại Soccerway