Hakea
Hakea | |
---|---|
Hakea laurina (Pincushion Hakea) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Phân họ (subfamilia) | Grevilleoideae |
Chi (genus) | Hakea Schrad. & J.C.Wendl. |
Loài điển hình | |
Hakea teretifolia | |
Species | |
Xem trong bài |
Hakea [1] là một chi gồm 149 loài cây bụi nhỏ trong họ Proteaceae, bản địa Australia. Chúng được tìm thấy khắp Australia, với sự đa dạng loài cao nhất được tìm thấy ở tây nam của Western Australia.
Chúng có thể cao đến 1–6 m, và có lá xếp xoắn ốc dài 2–20 cm, đơn hoặc phức, đôi khi (e.g. H. suaveolens) với lá nhỏ hình hình trụ mỏng và giống như lá cói. Hoa tạo thành đầu hoa dày đặc có nhiều hình dạng khác nhau, có hình cầu hoặc hình trụ, dài 3–10 cm, với nhiều hoa nhỏ màu đỏ, vàng, hồng, tím, xanh lá cây nhạt hoặc trắng. Hakeas được đặt tên theo nam tước Christian Ludwig von Hake, người Đức bảo trợ thực vật học, sau khi có miêu tả của Heinrich Schrader về loài Hakea teretifolia vào năm 1797.[2]
Người ta đã chấp nhận [3] rằng Grevillea là paraphyletic với Hakea. Do đó dường như Hakea có thể sẽ sớm được chuyển sang Grevillea.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Barker WR, Barker RM, Haegi L (1999). “Hakea”. Trong Wilson, Annette (biên tập). Flora of Australia: Volume 17B: Proteaceae 3: Hakea to Dryandra. CSIRO Publishing / Australian Biological Resources Study. tr. 1–170. ISBN 0-643-06454-0.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Holliday Ivan (2005). Hakeas:a field and garden guide. Reed New Holland. ISBN 1-877069-14-0.
- Young, JA (2006). Hakeas of Western Australia: a field and identification guide. ISBN 978-0-9585778-2-3.
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Hakea”. CSDL PLANTS của Cục Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên Hoa Kỳ, USDA.
- ^ Von Hake (*1745-1818*) was a Hanoverian official, among others serving as President of the Royal British and Electoral Brunswick-Lunenburgian Privy Council for the Duchies of Bremen and Verden in the years of 1800–1810.
- ^ Weston, P.H., and Barker, N.P. (2006). “A new suprageneric classification of the Proteaceae, with annotated checklist of genera” (PDF). Telopea. 11: 314–344. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Hakea chromatropa”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.
-
Hakea corymbosa từ Tây Nam Tây Úc
-
Hakea petiolaris từ Tây Nam Tây Úc
-
Hakea bakeriana từ Tây Nam Duyên hải trung bộ Úc
-
Hakea archaeoides, từ Tây Nam Duyên hải bắc bộ Úc
-
Hakea seed pod, ACT, Aust.
-
Hoa Hakea laurina (Pincushion Hakea) ở Bonbeach, Victoria, Australia
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Hakea”. Flora of Australia Online. Bộ Môi trường và Di sản, Chính phủ Úc.
- “Hakea”. FloraBase. Cục Môi trường và Bảo tồn (Tây Úc), Chính quyền Tây Úc.
- The Hakea Page: index Lưu trữ 2008-03-06 tại Wayback Machine Association of Societies for Growing Australian Plants