Bước tới nội dung

Klasea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Klasea
Klasea flavescens
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Asterales
Họ: Asteraceae
Phân họ: Carduoideae
Tông: Cardueae
Phân tông: Centaureinae
Chi: Klasea
Cass.
Loài điển hình
Serratula centauroides[1]
L.
Các đồng nghĩa[1]
  • Nikitinia Iljin, Schumeria Iljin

Klasea là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[2][3][4][5]

Chi Klasea gồm các loài:[1][6]

Các loài đã chuyển đi
[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist
  2. ^ The Plant List (2010). Klasea. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Cassini, Alexandre Henri Gabriel de. 1825. Dictionnaire des Sciences Naturelles [Second edition] 35: 173 in French
  4. ^ Tropicos, Klasea Cass.
  5. ^ Flora of China Vol. 20-21 Page 180 麻花头属 ma hua tou shu Klasea Cassini in F. Cuvier
  6. ^ The Plant List search for Klasea

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]