Laothoe populeti
Giao diện
Laothoe populi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Smerinthinae |
Chi (genus) | Laothoe |
Loài (species) | L. populi |
Danh pháp hai phần | |
Laothoe populi (Linnaeus, 1758)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Laothoe populi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này hiện diện khắp miền Cổ bắc và Cận Đông và là một trong những thành viên phố biến nhất của họ này trong khu vực.[2] Đây là loài bướm đêm lớn với sải cánh 70–100 mm.. Loài này qua mùa đông dưới dạng nhộng.
Nó chủ yếu ăn dương và aspen nhưng đôi khi ăn alder, táo tây, bạch dương, du, sồi và ash.[2]
-
-
♂
-
♂ △
-
♀
-
♀ △
-
♂ ♀
-
♂ ♀ △
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Laothoe populi populi
- Laothoe populi lappona (Rangnow, 1935)
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011.
- ^ a b Pittaway, 1993, page not cited
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Laothoe populeti
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Laothoe populeti.
- Chinery, Michael (1993) [1986]. Insects of Britain & Northern Europe: The Complete Insect Guide. Collins Field Guide. London: Collins. ISBN 0002199181.
- Pittaway, A.R. (1993) [1992]. The Hawkmoths of the Western Palaearctic. London: Harley Books. ISBN 0946589216.
- Skinner, Bernard (2009) [1984]. Colour Identification Guide to Moths of the British Isles (Macrolepidoptera). London: Harley Books. ISBN 8788757900.