Mugilogobius
Giao diện
Mugilogobius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Chi (genus) | Mugilogobius Smitt, 1900 |
Loài điển hình | |
Ctenogobius abei D. S. Jordan & Snyder, 1901 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mugilogobius là một chi của họ cá Oxudercidae
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có 32 loài sau đây được ghi nhận:
- Mugilogobius abei D. S. Jordan & Snyder, 1901 (Abe's mangrove goby) [1]
- Mugilogobius adeia Larson & Kottelat, 1992: Nó là loài đặc hữu của Indonesia.
- Mugilogobius amadi M. C. W. Weber, 1913
- Mugilogobius cagayanensis Aurich, 1938
- Mugilogobius cavifrons M. C. W. Weber, 1909
- Mugilogobius chulae H. M. Smith, 1932
- Mugilogobius durbanensis Barnard, 1927
- Mugilogobius fasciatus Larson, 2001
- Mugilogobius filifer Larson, 2001
- Mugilogobius fusca Herre, 1940
- Mugilogobius fusculus Nichols, 1951
- Mugilogobius hitam Larson, Geiger, Hadiaty & Herder, 2014[2]
- Mugilogobius karatunensis Aurich, 1938
- Mugilogobius latifrons Boulenger, 1897: Nó là loài đặc hữu của Indonesia.
- Mugilogobius lepidotus Larson, 2001
- Mugilogobius littoralis Larson, 2001
- Mugilogobius mertoni M. C. W. Weber, 1911 (Chequered mangrove goby)
- Mugilogobius myxodermus Herre, 1935
- Mugilogobius notospilus Günther, 1877
- Mugilogobius nuicocensis V. H. Nguyễn & V. B. Vo, 2005
- Mugilogobius paludis Whitley, 1930
- Mugilogobius platynotus Günther, 1861
- Mugilogobius platystomus Günther, 1872
- Mugilogobius rambaiae H. M. Smith, 1945
- Mugilogobius rexi Larson, 2001
- Mugilogobius rivulus Larson, 2001
- Mugilogobius sarasinorum Boulenger, 1897
- Mugilogobius stigmaticus De Vis, 1884
- Mugilogobius tagala Herre, 1927
- Mugilogobius tigrinus Larson, 2001
- Mugilogobius wilsoni Larson, 2001
- Mugilogobius zebra Aurich, 1938
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Huang, S. P., et al. (2013). The complete mitochondrial genome of the Abe's mangrove goby Mugilogobius abei (Teleostei, Gobiidae). Mitochondrial DNA in press.
- ^ Larson, H.K., Geiger, M.F., Hadiaty, R.K. & Herder, F. (2014): Mugilogobius hitam, a new species of freshwater goby (Teleostei: Gobioidei: Gobiidae) from Lake Towuti, central Sulawesi, Indonesia. Raffles Bulletin of Zoology, 62: 718–725.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mugilogobius tại Wikispecies