Phrynosoma cornutum
Giao diện
Phrynosoma cornutum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Ít quan tâm (IUCN 3.1)[1] Note that this species is in sharp decline over a large part of its historical range and is listed as a threatened species by the State of Texas. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Phrynosomatidae |
Chi (genus) | Phrynosoma |
Loài (species) | P. cornutum |
Danh pháp hai phần | |
Phrynosoma cornutum (Harlan, 1824) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Agama cornuta Harlan, 1825 |
Phrynosoma cornutum là một loài thằn lằn trong họ Phrynosomatidae. Loài này được Harlan mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hammerson, G.A. (2007) Phrynosoma cornutum Trong: IUCN 2009. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. Phiên bản 2009.1. www.iucnredlist.org Tra cứu ngày 8 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Phrynosoma cornutum”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Phrynosoma cornutum tại Wikimedia Commons