Seo Yong-duk
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Seo Yong-Duk | ||
Ngày sinh | 10 tháng 9, 1989 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Asan Mugunghwa | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Đại học Yonsei | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Omiya Ardija | 5 | (0) |
2010 | FC Tokyo | 0 | (0) |
2011–2014 | Kataller Toyama | 118 | (13) |
2014–2015 | Ulsan Hyundai | 20 | (1) |
2016– | FC Anyang | 34 | (3) |
2020 | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2009 | U-20 Hàn Quốc | 17 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 10 năm 2009 |
Seo Yong-duk | |
Hangul | 서용덕 |
---|---|
Hanja | 徐庸徳 |
Romaja quốc ngữ | Seo Yong-deok |
McCune–Reischauer | Sŏ Yong-tŏk |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Seo.
Seo Yong-Duk (Hangul: 서용덕; sinh ngày 10 tháng 9 năm 1989) là một tiền vệ bóng đá Hàn Quốc, thi đấu cho Câu lạc bộ bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh tại V.League 1.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Seo rời đại học mà không tốt nghiệp, gia nhập Omiya Ardija năm 2009. Anh có màn ra mắt tại giải vô địch ngày 18 tháng 7 năm 2009 sau khi vào sân từ ghế dự bị phút thứ 44 ở trong thất bại 0-3 trên sân khách Omiya Ardija trước FC Tokyo. Anh từng là thành viên của đội tuyển U-20 quốc gia Hàn Quốc tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2009.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Tổng cộng | ||||||
2009 | Omiya Ardija | J1 League | 4 | 0 | 0 | 0 | - | 4 | 0 | |
2010 | 1 | 0 | - | 0 | 0 | 1 | 0 | |||
FC Tokyo | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
2011 | Kataller Toyama | J2 League | 29 | 1 | 1 | 0 | - | 30 | 1 | |
2012 | 38 | 5 | 0 | 0 | - | 38 | 5 | |||
2013 | 35 | 7 | 1 | 0 | - | 36 | 7 | |||
2014 | - | |||||||||
Tổng | 107 | 13 | 5 | 0 | 0 | 0 | 110 | 13 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Seo Yong-duk tại Soccerway
- Statistics Lưu trữ 2012-09-14 tại Wayback Machine at guardian.co.uk
Thể loại:
- Sinh năm 1989
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ bóng đá K League 2
- Cầu thủ bóng đá Omiya Ardija
- Cầu thủ bóng đá FC Tokyo
- Cầu thủ bóng đá Kataller Toyama
- Cầu thủ bóng đá FC Anyang
- Cầu thủ bóng đá Asan Mugunghwa FC
- Cầu thủ bóng đá Ulsan Hyundai FC
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nhật Bản