Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

  • nước (miền) là Bukchosŏn (북조선, 北朝鮮; "Bắc Triều Tiên") và Namjosŏn (남조선, 南朝鮮; "Nam Triều Tiên"). Người Hàn Quốc lại dùng các từ tương ứng là Hanguk (Hàn…
    11 kB (1.661 từ) - 22:40, ngày 7 tháng 1 năm 2024
  • Hình thu nhỏ cho Hàn Quốc
    thân phương Tây khác sử dụng. Người Bắc Triều Tiên sử dụng Namchosŏn (남조선, 南朝鮮) khi đề cập đến Hàn Quốc, bắt nguồn từ tên Triều Tiên của Triều Tiên, Chosŏn…
    241 kB (27.706 từ) - 01:39, ngày 15 tháng 11 năm 2024
  • Hanguk trong tiếng Nam Triều 한국 / 韓國 Nam-josŏn trong tiếng Bắc Triều 남조선 / 南朝鮮 Seoul 서울 tiếng Triều Tiên (Hangul/Hanja) North Korea/Bắc Triều Tiên/Triều…
    58 kB (868 từ) - 15:11, ngày 21 tháng 6 năm 2024
  • Điển: Sydkorea Tiếng Triều Tiên: 남한 (Namhan, 南韓, Nam Hàn), 남조선 (Namjoseon, 南朝鮮, Nam Triều Tiên), 한국 (Hanguk, 韓國, Hàn Quốc), 대한민국 (Daehanminguk, 大韓民國, Đại