Khác biệt giữa bản sửa đổi của “world”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 124.168.226.118 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot Thẻ: Lùi tất cả |
|||
(Không hiển thị 24 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]] |
||
[[en:world]] |
|||
[[es:world]] |
|||
[[et:world]] |
|||
[[fa:world]] |
|||
[[fi:world]] |
|||
[[fr:world]] |
|||
[[hi:world]] |
|||
[[hu:world]] |
|||
[[hy:world]] |
|||
[[id:world]] |
|||
[[io:world]] |
|||
[[it:world]] |
|||
[[ja:world]] |
|||
[[kk:world]] |
|||
[[ku:world]] |
|||
[[ky:world]] |
|||
[[nl:world]] |
|||
[[oc:world]] |
|||
[[pl:world]] |
|||
[[pt:world]] |
|||
[[ru:world]] |
|||
[[simple:world]] |
|||
[[ta:world]] |
|||
[[te:world]] |
|||
[[tr:world]] |
|||
[[zh:world]] |
|||
[[zh-min-nan:world]] |
Bản mới nhất lúc 23:58, ngày 14 tháng 12 năm 2021
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈwɜː.əld/
Canada | [ˈwɜː.əld] |
Danh từ
[sửa]world /ˈwɜː.əld/
- Thế giới, hoàn cầu, địa cầu.
- to go round the world — đi vòng quanh thế giới
- all over the world — khắp thế giới
- Vũ trụ, vạn vật.
- since the beginning of the world — từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa
- Thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới.
- to be brought into the world — sinh ra đời
- in this world — ở cõi trần gian này
- Thiên hạ, nhân loại, mọi người.
- all the world has heard of it — thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó
- Cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội.
- a man of the world — một người lịch duyệt từng trải
- to know nothing of the world — không biết tí gì việc đời
- as the world goes — thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này
- Giới.
- in the world of letters; in the literary world — trong giới văn học
- the sporting world — giới thể thao
- the vegetable world — giới thực vật
- Nhiều, một số lớn ((thường) a world of).
- a world of meaning — nhiều ý nghĩa
- a world of letters — một đống thư
- a world of trouble — nhiều điều phiền phức
Thành ngữ
[sửa]- to be all the world to:
- Là tất cả.
- he was all the world to his mother — đối với mẹ nó thì nó là tất cả
- Là tất cả.
- to carry the world before one: Thành công hoàn toàn và nhanh chóng.
- for all the world: Xem For
- for the world:
- Không vì bất cứ lý do gì, không đời nào.
- I would not do it for the world — không đời nào tôi làm cái đó
- Không vì bất cứ lý do gì, không đời nào.
- to the world:
- to take the world as it is: Đời thế nào thì phải theo thế.
- top of the world: (Từ lóng) Không chê vào đâu được, tuyệt diệu.
- world without end: Vĩnh viễn.
- the world, the flesh and the devil: Mọi cái cám dỗ con người.
- would give the world for something: Xem Give
Tham khảo
[sửa]- "world", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)