Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tồn tại”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trinhhoa (thảo luận | đóng góp)
n Dịch tiếng Thái và Trung Quốc
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 3 phiên bản của 2 người dùng ở giữa)
Dòng 5: Dòng 5:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''tồn tại'''
'''tồn tại'''
# [[thế giới|Thế giới]] [[bên ngoài]] có được một cách [[khách quan]], độc [[lập]] với [[ý thức]] của [[con người]]. [[Tư]] [[duy]] và.
# [[thế giới|Thế giới]] [[bên ngoài]] có được một cách [[khách quan]], [[độc lập]] với [[ý thức]] của [[con người]].
# {{term|Kng.}} . [[vấn đề|Vấn đề]] [[tồn tại]] (nói tắt).
# {{term|Kng.}} . [[vấn đề|Vấn đề]] [[tồn tại]] (nói tắt).
#: ''Khắc phục các '''tồn tại'''.''
#: ''Khắc phục các '''tồn tại'''.''
Dòng 21: Dòng 21:
* {{zh}}: [[存在]]
* {{zh}}: [[存在]]
* {{th}}: [[อาศัย]] hay [[อยู่]]
* {{th}}: [[อาศัย]] hay [[อยู่]]
* {{en}}: [[existence]] hay [[exist]]



{{-ref-}}
{{-ref-}}
Dòng 28: Dòng 30:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:tồn tại]]
[[ja:tồn tại]]
[[ko:tồn tại]]
[[li:tồn tại]]
[[nl:tồn tại]]
[[zh:tồn tại]]

Bản mới nhất lúc 15:12, ngày 30 tháng 8 năm 2023

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̤n˨˩ ta̰ːʔj˨˩toŋ˧˧ ta̰ːj˨˨toŋ˨˩ taːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˧ taːj˨˨ton˧˧ ta̰ːj˨˨

Danh từ

[sửa]

tồn tại

  1. Thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý thức của con người.
  2. (Kng.) . Vấn đề tồn tại (nói tắt).
    Khắc phục các tồn tại.

Động từ

[sửa]

tồn tại

  1. trạng tháithật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra.
    Sự tồn tại và phát triển của xã hội.
    Không cái gì có thể tồn tại vĩnh viễn.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết.
    Đang tồn tại nhiều khuyết điểm.
    Những vấn đề tồn tại chưa được giải quyết.

Dịch

[sửa]


Tham khảo

[sửa]