Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phù thuỷ”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n redirect |
Xóa đổi hướng đến trang phù thủy Thẻ: Xóa đổi hướng Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{also|phù thủy}} |
|||
{{-vi-}} |
|||
{{wikipedia}} |
|||
{{-alternative form-}} |
|||
* {{alter|vi|phù thủy}} |
|||
{{-etymology-}} |
|||
{{vi-etym-sino|符水|nước bùa}}. |
|||
{{-pron-}} |
|||
{{vi-IPA}} |
|||
{{-noun-}} |
|||
{{vi-noun}} |
|||
# Người có [[phép thuật]], sai khiến được [[quỷ thần]], thường dùng [[bùa chú]] để [[trừ tà]], chữa bệnh hoặc làm các việc kì lạ khác, theo [[mê tín]]. |
|||
#: {{ux|vi|Thầy '''phù thuỷ'''.}} |
|||
#: {{synonyms|vi|pháp sư}} |
|||
# Nhân vật tưởng tượng trong [[truyện cổ tích]], có nhiều phép lạ, thường rất [[độc ác]] và hay làm hại người. |
|||
#: {{ux|vi|Mụ '''phù thuỷ''' độc ác.}} |
|||
{{-reference-}} |
|||
{{R:Tratu|vn|vn}} |
|||
{{C|vi|Thần bí học|Kì ảo}} |
Bản mới nhất lúc 16:31, ngày 4 tháng 4 năm 2024
Xem thêm: phù thủy
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 符水 (“nước bùa”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṳ˨˩ tʰwḭ˧˩˧ | fu˧˧ tʰwi˧˩˨ | fu˨˩ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˧ tʰwi˧˩ | fu˧˧ tʰwḭʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]- Người có phép thuật, sai khiến được quỷ thần, thường dùng bùa chú để trừ tà, chữa bệnh hoặc làm các việc kì lạ khác, theo mê tín.
- Thầy phù thuỷ.
- Đồng nghĩa: pháp sư
- Nhân vật tưởng tượng trong truyện cổ tích, có nhiều phép lạ, thường rất độc ác và hay làm hại người.
- Mụ phù thuỷ độc ác.
Tham khảo
[sửa]- Phù thuỷ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Thần bí học/Tiếng Việt
- Kì ảo/Tiếng Việt