Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “edifying”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1: Dòng 1:
{{-eng-}}
{{-eng-}}

{{-pron-}}
{{-pron-}}
* {{IPA4|en|/ˈɛd.ɪˌfaɪ.ɪŋ/}}, {{IPAchar|/ˈɛd.əˌfaɪ.ɪŋ/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/ˈɛ.də.ˌfɑ.ɪiɳ/}}

{{-adjc-}}
{{en-adj}}


{{-verb-}}
'''edifying'''
# {{present participle of|[[edify]]}}
{{-forms-}}
{{eng-verb|base=edify|edif|i|ed}}
{{-adj-}}
'''edifying''' {{IPA|/ˈɛ.də.ˌfɑ.ɪiɳ/}}
# Có [[tính cách]] [[giáo dục]], [[khai trí]].
# Có [[tính cách]] [[giáo dục]], [[khai trí]].


{{-ref-}}
{{-verb-}}
{{head|en|Hình thái động từ}}
{{R:FVDP}}


# {{infl of|en|edify||ing-form}}.


{{-anagram-}}
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]
* {{đảo chữ|en|a=defgiiny|deifying}}


{{-reference-}}
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
{{R:FVDP|db=ev}}

Phiên bản lúc 23:55, ngày 18 tháng 5 năm 2024

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú): /ˈɛd.ɪˌfaɪ.ɪŋ/, /ˈɛd.əˌfaɪ.ɪŋ/

Tính từ

edifying (so sánh hơn more edifying, so sánh nhất most edifying)

  1. tính cách giáo dục, khai trí.

Động từ

edifying

  1. Dạng phân từ hiện tạidanh động từ (gerund) của edify.

Từ đảo chữ

Tham khảo