Bước tới nội dung

chừ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do 113.161.92.184 (thảo luận) sửa đổi vào lúc 11:00, ngày 24 tháng 1 năm 2020. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤˨˩ʨɨ˧˧ʨɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

chừ trgt.

  1. Từ miền Trung có nghĩa là Bây giờ.
    Xưa con ta, chừ ra vợ bậu. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]