Bước tới nội dung

cấm cung

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 23:58, ngày 16 tháng 10 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥ kuŋ˧˧kə̰m˩˧ kuŋ˧˥kəm˧˥ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩ kuŋ˧˥kə̰m˩˧ kuŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cấm cung

  1. (Từ cũ) Như cung cấm
    Lọt vào cấm cung.

Động từ

[sửa]

cấm cung

  1. Luôn phải trong nhà, không được phép tiếp xúc với bên ngoài (thường nói về con gái nhà quyền quý thời phong kiến).
    Sống cấm cung.
    Suốt ngày cấm cung trong bốn bức tường.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cấm cung, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam