Bước tới nội dung

linje

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 17:20, ngày 4 tháng 4 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Xem thêm: Linje linjë

Tiếng Đan Mạch

[sửa]
Wikipedia tiếng Đan Mạch có bài viết về:

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Đức Linie < tiếng Đức cao địa cổ linia < tiếng Latinh līnea (đường, đường thẳng) < līnum < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *līno- (cây lanh).

Danh từ

[sửa]

linje gc (xác định số ít linjen, bất định số nhiều linjer)

  1. Đường, đường thẳng.
  2. (cờ vua) Cột dọc.

Biến cách

[sửa]

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Xác định Bất định
Số ít linje linja, linjen
Số nhiều linjer linjene

linje gđc

  1. Đường, lằn.
    å trekke en linje mellom to punkter
    å krysse linjen — Băng ngang đường xích đạo (tàu bè).
    å ha klare linjer — Có đường lối rõ ràng.
    å trekke opp de store linjer — Vạch ra những nét chính yếu.
    å følge en hard linje — Theo đường lối cứng rắn.
    å holde den slanke linje — Giữ cho thân thể cân đối.
    å nedstamme i rett linje — Là con (cháu...) trực hệ của ai.
  2. Hàng, dòng.
    Meldingen var på tre linjer.
    Soldatene rykket fram på linje.
    å lese noe mellom linjene — Tìm đại ý của một bài văn.
    å delta på like linje med noen — Tham dự với cùng điều kiện như ai.
    å være på linje med noen — Đồng ý với ai.
  3. Đường dây liên lạc, giao thông.
    Jeg kom ikke fram i telefonen fordi det var brudd på linjen.
  4. Ngành, ban.
    Han går på språklig linje på skolen.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]