Bước tới nội dung

cấm cung

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥ kuŋ˧˧kə̰m˩˧ kuŋ˧˥kəm˧˥ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩ kuŋ˧˥kə̰m˩˧ kuŋ˧˥˧

Danh từ

cấm cung

  1. (Từ cũ) Như cung cấm
    Lọt vào cấm cung.

Động từ

cấm cung

  1. Luôn phải trong nhà, không được phép tiếp xúc với bên ngoài (thường nói về con gái nhà quyền quý thời phong kiến).
    Sống cấm cung.
    Suốt ngày cấm cung trong bốn bức tường.

Đồng nghĩa

Tham khảo

  • Cấm cung, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam