Bước tới nội dung

rải rác

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ zaːk˧˥ʐaːj˧˩˨ ʐa̰ːk˩˧ɹaːj˨˩˦ ɹaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːj˧˩ ɹaːk˩˩ɹa̰ːʔj˧˩ ɹa̰ːk˩˧

Từ tương tự

Tính từ

rải rác

  1. trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau.
    Cây mọc rải rác trên đồi.
    Dân cư sống rải rác.
    Rải rác đâu cũng có.

Tham khảo