ngẩn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̰n˧˩˧ | ŋəŋ˧˩˨ | ŋəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˧˩ | ŋə̰ʔn˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]ngẩn
- Đờ đẫn, thừ người ra như mất tinh thần.
- Ngẩn mặt
- Ngẩn người
- Ngẩn tò te.
- Đánh mất tiền, ngồi ngẩn ra..
- (Thông tục) ngu, dại dột
- Ngớ ngẩn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)