Bước tới nội dung

son

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

son /ˈsən/

  1. Con trai.
    son and heir — con trai cả, con thừa tự
    he his father's son — nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó
  2. Dòng dõi.
  3. Người con, người dân (một nước).
    Vietnam's sons — những người con của nước Việt Nam

Từ dẫn xuất

[sửa]

Thành ngữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔn˧˧ʂɔŋ˧˥ʂɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔn˧˥ʂɔn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
son môi

son

  1. Thứ đá đỏ mài ra làm mực viết hoặc vẽ bằng bút lông.
    Mài son.
    Nét son.
  2. Sáp màu đỏ dùng để môi.
    Má phấn môi son.
    Bôi son.
    son điểm phấn.
  3. Tên nốt nhạc thứ năm, sau la trong gam đô bảy âm.

Từ nguyên

[sửa]
Nốt nhạc

Từ tiếng Pháp sol.

Tính từ

[sửa]

son

  1. màu đỏ như son.
    Đũa son.
    Sơn son.
  2. (Khẩu ngữ) May mắn.
    Số nó son lắm.
  3. Còn trẻ và chưa có con.
    Đôi vợ chồng son.
    Thân son mình rỗi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Uzbek

[sửa]

Danh từ

[sửa]

son (số nhiều sonlar)

  1. đùi.