蟹
Tra từ bắt đầu bởi | |||
蟹 |
Chữ Hán
[sửa]
|
phồn. | 蟹 | |
---|---|---|
giản. # | 蟹 | |
dị thể | 蠏 䲒 𩼠 蚧 thân mật (đặc biệt trong tiếng Quảng Đông) |
Tra cứu
[sửa]蟹 (bộ thủ Khang Hi 142, 虫+13, 19 nét, Thương Hiệt 弓手中一戈 (NQLMI), tứ giác hiệu mã 27136, hình thái ⿱解虫)
Chuyển tự
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 1098, ký tự 49
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 33668
- Dae Jaweon: tr. 1563, ký tự 5
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 4, tr. 2898, ký tự 2
- Dữ liệu Unihan: U+87F9
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
蟹 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ | jaːj˧˩˨ | jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ |
- 蟹螮豸 ― giải đế trãi ― con giải (rùa truyền kỳ rất lớn và dữ tợn)
Tham khảo
[sửa]- Anthony Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 356
Tiếng Kikai
[sửa]Kanji
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cùng gốc với tiếng Nhật 蟹 (kani, “con cua”). Có thể cùng gốc với tiếng Triều Tiên 게 (ge, “con cua”); đối chiếu với Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蟹 (ganī)
- Con cua.
Tham khảo
[sửa]- がにー【蟹】, JLect, 2023
Tiếng Miyako
[sửa]Kanji
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cùng gốc với tiếng Nhật 蟹 (kani, “con cua”). Có thể cùng gốc với tiếng Triều Tiên 게 (ge, “con cua”); đối chiếu với Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Danh từ
[sửa]- Con cua.
Tham khảo
[sửa]- かん【蟹】, JLect, 2023
Tiếng Nhật
[sửa]Kanji
[sửa](“Jinmeiyō” kanji used for names)
- Giải.
Âm đọc
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
蟹 |
かに Jinmeiyō |
kun’yomi |
Từ tiếng Nhật cổ 蟹 < tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ *kani. Có thể là từ ghép giữa 殻 (kara, “vỏ”) + 丹 (ni, “đỏ”). Có thể cùng gốc với tiếng Triều Tiên 게 (ge, “con cua”); đối chiếu với Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil)..
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蟹 (kani)
- Con cua.
- 横這蟹 ― よこばひ ― cua bò ngang
Ghi chú sử dụng
[sửa]Như thông lệ gọi tên trong sinh vật học, từ này thường được viết bằng chữ Katakana là カニ.
Tham khảo
[sửa]Tiếng Nhật cổ
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蟹 (ge)
- Con cua.
- Thế kỷ 3 TCN, Trang Tử (荘子), “秋水 (Thu thủy)”, trong Nam Hoa kinh 荘子:
- 蹶泥則沒足滅跗;還虷蟹與科斗,莫吾能若也。
- Ngó lại phía sau, thấy con lăng quăng, con cua, con nòng nọc, không con nào sướng bằng tôi.
Tiếng Okinoerabu
[sửa]Kanji
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cùng gốc với tiếng Nhật 蟹 (kani, “con cua”). Có thể cùng gốc với tiếng Triều Tiên 게 (ge, “con cua”); đối chiếu với Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蟹 (gani)
- Con cua.
Tham khảo
[sửa]- がに【蟹】, JLect, 2023
Tiếng Okinawa
[sửa]Kanji
[sửa](“Jinmeiyō” kanji used for names)
Từ nguyên
[sửa]Kanji trong mục từ này |
---|
蟹 |
がに Jinmeiyō |
kun’yomi |
Cùng gốc với tiếng Nhật 蟹 (kani, “con cua”). Có thể cùng gốc với tiếng Triều Tiên 게 (ge, “con cua”); đối chiếu với Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蟹 (gani)
- Con cua.
Tham khảo
[sửa]- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Triều Tiên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [hɛ] ~ [he̞]
- Ngữ âm Hangul: [해/헤]
Hanja
[sửa]Tham khảo
[sửa]- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 蟹
Tiếng Triều Tiên trung đại
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hanja
[sửa]蟹
- Dạng Hán tự của 해 (hay).
Tiếng Trung Quốc
[sửa]Nguồn gốc ký tự
[sửa]Sự tiến hóa của chữ 蟹 |
---|
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) |
Tiểu triện |
Chữ hình thanh (形聲) : thanh 解 + hình 虫. Nguyên khởi viết là 蠏.
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *d-k(j)aːj. Đối chiếu với tiếng Karen S'gaw ဆွဲၣ် (hsweh̀)
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄒㄧㄝˋ, ㄒㄧㄝˇ
- (Thành Đô, SP): hai3 / xiai4
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): haai5
- (Đài Sơn, Wiktionary): hai2
- Cám (Wiktionary): hai3
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): hái
- (Mai Huyện, Quảng Đông): hai3
- Tấn (Wiktionary): xie3
- Mân Bắc (KCR): hāi
- Mân Đông (BUC): hâ
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): hōe / hǒe / hē / hāi / hǎi
- (Triều Châu, Peng'im): hoi6
- Ngô
- (Northern): 5ha
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): hai3
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Chuẩn tại Đại lục và Đài Loan)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄒㄧㄝˋ
- Tongyong Pinyin: siè
- Wade–Giles: hsieh4
- Yale: syè
- Gwoyeu Romatzyh: shieh
- Palladius: се (se)
- IPA Hán học (ghi chú): /ɕi̯ɛ⁵¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Biến thể)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄒㄧㄝˇ
- Tongyong Pinyin: siě
- Wade–Giles: hsieh3
- Yale: syě
- Gwoyeu Romatzyh: shiee
- Palladius: се (se)
- IPA Hán học (ghi chú): /ɕi̯ɛ²¹⁴/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: hai3 / xiai4
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: xaai / xiai
- IPA Hán học(ghi chú): /xai⁵³/, /ɕiɛi²¹³/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Chuẩn tại Đại lục và Đài Loan)+
- hai3 - Bạch thoại;
- xiai4 - Văn ngôn.
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: haai5
- Yale: háaih
- Cantonese Pinyin: haai5
- Guangdong Romanization: hai5
- Sinological IPA (key): /haːi̯¹³/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: hai2
- IPA Hán học (ghi chú): /hai⁵⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: hai3
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /hai²¹³/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: hái
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: hai`
- Bính âm tiếng Khách Gia: hai3
- IPA Hán học : /hai̯³¹/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: hai3
- IPA Hán học : /haɪ³¹/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: xie3
- IPA Hán học (old-style): /ɕie⁴⁵/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: hāi
- IPA Hán học (ghi chú): /xai⁵⁵/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: hâ
- IPA Hán học (ghi chú): /hɑ²⁴²/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Đài Bắc, Kinmen, Magong, Hsinchu)
- Phiên âm Bạch thoại: hōe
- Tâi-lô: huē
- Phofsit Daibuun: hoe
- IPA (Hạ Môn, Kinmen): /hue²²/
- IPA (Đài Bắc): /hue³³/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Lukang)
- Phiên âm Bạch thoại: hǒe
- Tâi-lô: huě
- IPA (Tuyền Châu): /hue²²/
- IPA (Lukang): /hue³³/
- (Mân Tuyền Chương: Chương Châu, Cao Hùng, Tainan, Nghi Lan, Taichung)
- Phiên âm Bạch thoại: hē
- Tâi-lô: hē
- Phofsit Daibuun: he
- IPA (Chương Châu): /he²²/
- IPA (Cao Hùng, Tainan, Nghi Lan): /he³³/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Chương Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: hāi
- Tâi-lô: hāi
- Phofsit Daibuun: hai
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng): /hai³³/
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu): /hai²²/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: hǎi
- Tâi-lô: hǎi
- IPA (Tuyền Châu): /hai²²/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Đài Bắc, Kinmen, Magong, Hsinchu)
- hōe/hǒe/hē - Bạch thoại;
- hāi/hǎi - Văn ngôn.
- (Triều Châu)
- Peng'im: hoi6
- Phiên âm Bạch thoại-like: hŏi
- IPA Hán học (ghi chú): /hoi³⁵/
- Ngô
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: hai3
- IPA Hán học (ghi chú): /xai⁴¹/
- (Trường Sa)
Danh từ
[sửa]蟹
- Con cua (Loại từ: 隻 c)
- Thế kỷ 4 TCN, “卷12”, trong Sơn hải kinh (山海經):
- 大蟹在海中
- Dàxiè zài hǎizhōng
- Cua lớn ở giữa biển
- (Quảng Đông) (lóng) giảm giá, bán lỗ.
Tham khảo
[sửa]- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1327
Tiếng Yoron
[sửa]Kanji
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cùng gốc với tiếng Nhật 蟹 (kani, “con cua”). Có thể cùng gốc với tiếng Triều Tiên 게 (ge, “con cua”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]蟹 (gan)
- Con cua.
Tham khảo
[sửa]- がん【蟹】, JLect, 2023
- Mục từ chữ Hán
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Kikai
- Hán tự tiếng Kikai
- tiếng Kikai entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Kikai có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Liên kết tiếng Nhật có liên kết wiki thừa
- Liên kết mục từ tiếng Nhật có tham số thừa
- tiếng Nhật links with manual fragments
- Mục từ tiếng Nhật
- Danh từ tiếng Nhật
- Từ tiếng Nhật đánh vần với kanji jinmeiyō
- tiếng Nhật terms written with one Han script character
- tiếng Nhật terms spelled with 蟹
- tiếng Nhật single-kanji terms
- tiếng Nhật entries with incorrect language header
- tiếng Nhật terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Mục từ tiếng Miyako
- Hán tự tiếng Miyako
- tiếng Miyako entries with incorrect language header
- Danh từ tiếng Miyako
- Kanji tiếng Nhật
- Kanji used for names
- tiếng Nhật terms with redundant transliterations
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc goon là げ
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kan'on là かい
- Chữ kanji tiếng Nhật có cách đọc kun là かに
- Từ tiếng Nhật có cách đọc kun'yomi
- Từ tiếng Nhật kế thừa từ tiếng Nhật Bản nguyên thuỷ
- Từ tiếng Nhật gốc Nhật Bản nguyên thuỷ
- Từ ghép trong tiếng Nhật
- Mục từ tiếng Nhật có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nhật cổ
- Mục từ tiếng Nhật cổ có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Nhật yêu cầu chuyển tự cho phần trích dẫn ngữ liệu
- Định nghĩa mục từ tiếng Nhật có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Okinoerabu
- Hán tự tiếng Okinoerabu
- tiếng Okinoerabu entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Okinoerabu có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Okinawa
- Mục từ tiếng Okinawa có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Triều Tiên
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại
- Mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Triều Tiên trung đại có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Han phono-semantic compounds
- Từ tiếng Trung Quốc kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ
- Từ tiếng Trung Quốc gốc Hán-Tạng nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Quan Thoại có nhiều cách phát âm
- zh-pron usage missing POS
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Tứ Xuyên
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Đài Sơn
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Tấn
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Tương
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Tứ Xuyên
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Đài Sơn
- hanzi tiếng Cám
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Tấn
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trều Châu
- hanzi tiếng Ngô
- hanzi tiếng Tương
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 蟹
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Danh từ tiếng Trung Quốc có loại từ 隻/只
- Định nghĩa mục từ tiếng Trung Quốc có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ tiếng Yoron
- Hán tự tiếng Yoron
- tiếng Yoron entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Yoron có cách phát âm IPA