slặt cha̱i
Tày
[edit]Etymology
[edit]From slặt (“news; truth”) + cha̱i.
Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ɬat̚˧˨ʔ caːj˩˩]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [θat̚˩˧ zaːj˧]
Adverb
[edit]- actually; in reality
- Slặt cha̱i bấu đo cần hết.
- There weren't actually enough people to do the work.
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội