Phrasal Verbs Và Idioms Trong Các Đề Đại Học
Phrasal Verbs Và Idioms Trong Các Đề Đại Học
Phrasal Verbs Và Idioms Trong Các Đề Đại Học
3. My car is getting unreliable; I think I'll trade it _______ for a new one.
A. in B. off C. up D. away
4. Anne persisted _______ her search for the truth about what had happened.
A. on B. about C. at D. in
5. The old houses were _______ down to make way for a block of flats.
A. banged B. put C. hit D. knocked
7. My mother told me to _______ for an electrician when her fan was out of order.
A. send B. write C. rent D. turn
8. It is very important for a firm or a company to keep _______ the changes in the market.
A. pace of B. track about C. touch with D. up with
9. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have _______ by
2015.
A. taken over B. caught up C. used off D. run out
10. Even if you are rich, you should save some money for a _______ day.
A. windy B. rainy C. foggy D. snowy
12. They’re staying with us _______ the time being until they can afford a house.
A. during B. for C. at D. in
15. He never lets anything _______ him and his weekend fishing trip.
A. come among B. come between C. come up D. come on
18. I could not _______ the lecture at all. It was too difficult for me.
A. make off B. take in C. get along D. hold on
21. It was so kind of her to put me _______ while I was on a business trip in her town.
A. down B. up C. off D. in
22. It is interesting to take _______ a new hobby such as collecting stamps or going fishing.
A. up B. over C. in D. on
23. The team were eager to make _______ the loss of the previous match.
A. up for B. away with C. up with D. off with
24. He died _______ lung cancer last month, leaving his wife in great shock.
A. by B. for C. in D. of
25. He came _______ a lot of criticism for the remarks he made in a television interview.
A. out of B. off C. over D. in for
26. She started the course two months ago but dropped _______ after only a month.
A. in B. out C. off D. back
27. I can’t find my dictionary at the moment. I hope it will _______ up soon.
A. turn B. clear C. come D. look
28. The children made _______ a funny story and wrote it on the card.
A. off B. for C. out D. up
29. Regular exercise and good diet will bring fitness and health.
A. from B. to C. about D. up
31. We must push the piano to the corner of the hall to _______ our party tonight.
A. make place for B. take up room to C. make room for D. give place to
32. His honesty is _______; nobody can doubt it.
A. in question B. beside the question C. without question D. out the question
36. We’ve already bought the house but won’t _______ it until May, when the present
occupants have moved out.
A. take possession of B. catch sight of C. keep track of D. gain
recognition of
37. The young lady sat still in the afternoon breeze, with her hair _______ her back.
A. running over B. streaming down C. flowed down D. fallen
against
38. While I was looking through my old albums the other day, I _______ this photograph of
my parents' wedding.
A. took after B. made up C. turned down D. came across
39. I could hear voices but I couldn’t _______ what they were saying.
A. turn up B. bring about C. make out D. try out
40. We received a call from the teacher _______ charge of our course.
A. to B. in C. at D. on
41. When asked about their preference for movies, many young people say that they are in
favour _______ science fiction.
A. for B. in C. with D. of
42. Nguyen Thi Anh Vien performed so well in the 28 th Sea Games women’s 200m butterfly
that none of her rivals could _______ her.
A. catch up with B. come up to C. look up to D. put up with
43. Global warming will result _______ crop failures and famine.
A. of B. to C. from D. in
44. A large number of inventions and discoveries have been made _______ accident.
A. by B. at C. on D. in
45. He _______ till the early hours of the next morning listening to pop music.
A. took me up B. kept me up C. caught me up D. held me up
46. The Government has brought _______ a new law in an effort to prevent further
environmental deterioration.
A. in B. about C. up D. on
47. The table in the living room should be moved to _______ the new TV set.
A. get rid of B. pave the way for C. make room for D. take hold of
48. The US president Barack Obama _______ an official visit to Vietnam in May 2016, which
is of great significance to the comprehensive bilateral partnership.
A. delivered B. paid C. offered D. gave
49. Candidates are requested to _______ the form to the admissions officer by July 25th.
A. fill out B. show up C. pass over D. hand in
50. The manager _______ his temper with the employees and shouted at them.
A. had B. lost C. took D. kept
52. Terry is a very imaginative boy. He always comes _______ interesting ideas.
A. out of B. down on C. up with D. in for
53. -" Sorry for being late. I was _______ in the traffic for more than an hour.”-
A. carried on B. held up C. put off D. taken after
54. She was tired and couldn‘t keep _______ the group.
A. up with B. up against C. on to D. out of
55. Peter is disappointed at not getting the job, but he will _____ it soon.
A. get over B. go through C. come over D. take on
56. When the manager of our company retires, the deputy manager will _____ that position.
A. stand for B. catch on C. take over D. hold on
58. A lot of research in medical science has been ______ to improve human health.
A. carried out B. given off C. made up D. taken up
59. The company management decided to ______ more workers to meet the production
schedule.
A. make up B. make out C. take on D. take over
1. C. turn the clock back Tôi ước tôi đã không nói ra điều đó. Giá mà tôi có thể quay ngược thời
gian.
2. B. for grant Tôi cứ luôn có suy nghĩ rằng anh ấy sẽ luôn có mặt bên tôi là điều hiển
nhiên.
3. A. in Xe của tôi càng ngày càng không đáng tin. Tôi nghĩ tôi sẽ các nó để mua
1 chiếc mới.
D. knocked Những ngôi nhà mới đã bị tháo dỡ để nhường chỗ cho 1 tòa nhà khối.
6. A. caught sight of Tôi tình cờ bắt gặp Mike khi tôi đang băng qua con đường trong trung
tâm thành phố hôm qua.
7. A. sent Mẹ tôi bảo tôi gọi cho 1 thợ điện đến sửa khi quạt của bà bị hỏng.
8. D. keep up with Việc các công ty phải bắt kịp với những thay đổi của thị trường là điều
rất quan trọng.
9. D. run out Người ta dự báo rằng nguồn dự trữ các nhiên liệu hóa thạch của thế giới
sẽ cạn kiệt khoảng năm 2015.
10. B. rainy Kể cả khi bạn giàu, bạn cũng nên tiết kiệm chút tiền cho ngày khó khăn.
11. B. cooled off Chúng tôi cảm thấy mát mẻ hơn khi bơi ở hồ.
12. B. for Họ đang tạm thời ở với chúng tôi cho đến khi họ có thể mua nhà.
(for the time being)
13. B. sit Vì anh ấy thi trượt, anh ấy phải thi kỳ thi đó lần nữa.
14. C. make yourself at home Tại sao bạn không ngồi xuống và cứ tự nhiên như ở nhà.
15. B. come between Ông ấy không bao giờ để bất kỳ thứ gì phá đám chuyến đi câu cá cuối
tuần của mình.
16. D. broke out Chiến Tranh Thế Giới thứ 2 bùng nổ vào năm 1939.
17. C. speed up Tốt hơn hết là chúng ta nên tăng tốc nếu muốn đến đó đúng giờ.
18. B. take in Tôi không thể nào hiểu được bài giảng. Nó quá khó với tôi.
19. D. make ends meet Mẹ tôi phải làm việc 12 tiếng 1 ngày trong nhà máy chỉ để kiếm đủ sống.
20. B. down with Anh ta đang bị cảm sau 1 đêm ở ngoài trời dưới mưa.
21. B. up Cô ấy thật tốt bụng vì đã cho tôi ở nhờ nhà trong khi tôi đi công tác ở thị
trấn của cô ấy.
22. A. up Thật thú vị khi bắt đầu 1 sở thích mới như sưu tầm tem hay đi câu cá.
23. A. up for Cả đội háo hức chờ bù đắp lại cho trận thua lần trước.
24. D. of Ông ta chết vì bệnh ung thư phổi tháng trước, khiến cho người vợ dau
buồn.
25. D. in for Ông ta gặp phải nhiều lời chỉ trích vì những lời bình luận của mình trong
cuộc phỏng vấn trên truyền hình.
26. B. out Cô ấy bắt đầu khóa học 2 tháng trước nhưng bỏ giữa chừng chỉ sau 1
tháng.
27. A. turn Bây giờ tôi không thể tìm thấy từ điển của mình. Tôi hi vọng nó sẽ sớm
được tìm thấy.
28. D. up Những đứa sáng tác 1 câu truyện hài và viết nó lên tấm thiệp.
29. C. about Các bài tập thể dục đều đặn và chế độ ăn hợp lý mang lại sự sung sức và
sự khỏe mạnh.
30. D. go into Tôi rất tiếc bây giờ tôi không có thời gian để nói chi tiết về kế hoạch của
chúng ta.
31. C. make room for Chúng ta phải đẩy cây đàn piano ra góc phòng để có chỗ cho bữa tiệc tối
nay.
32. C. without the question Sự thật thà của ông ấy thì không phải bàn cãi; không ai có thể nghi ngờ
nó.
33. A. at heart Anh ta thỉnh thoảng nóng tính nhưng về bản chất anh ta là chàng trai tốt.
34. C. have been laid off Một số lượng lớn các công nhân đã bị cho nghỉ việc vì cuộc khủng hoảng
kinh tế.
35. B. brought down Chính phủ cuối cùng đã bị lật đổ vì một vụ bê bối nhỏ.
36. A. take possession of Chúng tôi đã mua ngôi nhà nhưng sẽ không sở hữu nó chính thức cho
đến tháng 5, khi những người sở hữu hiện tại chuyển ra ngoài.
37. B. streaming down Cô gái trẻ ngồi yên trong cơn gió chiều nhẹ, với mái tóc xõa xuống lưng.
38. D. came across Khi tôi đang xem qua cuốn an-bum mấy hôm trước, tôi tình cờ phát hiện
tấm ảnh đám cưới này của bố mẹ.
39. C. make out Tôi nghe thấy tiếng nói nhưng tôi không thể nghe được họ đang nói gì.
40 B. in Chúng tôi nhận được cuộc gọi từ người giáo viên phụ trách khóa học.
41 D. of Khi được hỏi về thể loại phim ưa thích của họ, nhiều bạn thanh niên nói
rằng họ thiên về xem thể loại khoa học viễn tưởng.
42. A. catch up with Nguyễn Thị Ánh Viên thể hiện quá xuất sắc trong môn bơi bướm 200m ở
Sea Games 28 đến nỗi không đối thủ nào có thể bắt kịp cô ấy.
43 D. in Sự nóng lên của trái đất sẽ dẫn đến mất mùa và nạn đói.
44 A. by Rất nhiều các phát minh và khám phá được thực hiện do tình cờ.
45 B. kept me up Anh ta bắt tôi thức cho đến sáng sớm hôm sau nghe nhạc pop.
46 A. in Chính phủ đã ban hành luật mới trong nỗ lực ngăn chặn tình trạng xấu đi
của môi trường.
47 C. make room for Cái bàn ở phòng khách nên được chuyển đi để tạo chỗ cho cái ti vi mới.
48 B. paid Tổng thống Mỹ Barack Obama có chuyến thăm chính thức đến Việt
Nam vào tháng 5 năm 2016.
49 D. hand in Các ứng viên được yêu cầu nộp đơn cho nhân việt quản lý trước 25 tháng
7.
50 B. lost Người quản lý mất bình tĩnh với các nhân viên và quát mắng họ.
51 C. trying out Garvin đang thử nghiệm 1 ứng dụng máy tính mới để xem nó có hoạt
động không.
52 C. up with Terry là 1 rất cậu bé sáng tạo. Cậu ấy luôn luôn nảy ra những ý tưởng thú
vị.
53 B. held up Xin lỗi mình tới trễ. Mình bị kẹt do ách tắc giao thông hơn 1 tiếng đồng
hồ liền.
55 A. get over Peter thất vọng vì không nhận được công việc, nhưng anh ấy sẽ sớm vượt
qua nỗi buồn này.
56 C. take over Khi người quản lý của công ty chúng ta nghỉ hưu, người phó quản lý sẽ
đảm nhận vị trí đó.
57 D. make Việc các sinh viên tận dụng đối đa được các phương tiện của trường Đại
học là điều quan trọng.
58 A. carried out Nhiều nghiên cứu về y khoa đã được thực hiện để tăng cường sức khỏe
con người.
59 C. take on Ban quản lý công ty quyết định thuê thêm công nhân cho kịp lịch sản
xuất.
60 D. give Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa được không, Ken?